K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 6 2017

should

will

should

would

should

should'nt

would

will you

should

would

Bạn nên xem thêm ở đây Phân biệt 'will', 'would', 'shall', 'should' - VnExpress

Bài tập 8.        Rewrite these sentences, using must, mustn’t, should, shouldn’t.1.  Parking in this street is prohibited.     You _______________________________________________________________________ 2.  It’s not a good idea to swim immediately after a meal.     You _______________________________________________________________________ 3.  It’s really important to take this medicine three times a day.     You _______________________________________________________________________ 4. ...
Đọc tiếp

Bài tập 8.        Rewrite these sentences, using must, mustn’t, should, shouldn’t.

1.  Parking in this street is prohibited.

     You _______________________________________________________________________

2.  It’s not a good idea to swim immediately after a meal.

     You _______________________________________________________________________

3.  It’s really important to take this medicine three times a day.

     You _______________________________________________________________________

4.  It’s a good idea to listen to the weather forecast before going camping.

     You _______________________________________________________________________

5.  It’s a good for you to take exercise every day.

     You _______________________________________________________________________

6.  It’s very important not to drink the water there. It will make you ill.

     You _______________________________________________________________________

7.  It’s not good to eat lots of sweets.

     You _______________________________________________________________________

8.  It’s against the rules to use your mobile phone in class.

     You _______________________________________________________________________

9.  It’s very important for you to be here at 6.00.

     You _______________________________________________________________________

10. Phuc wants to visit Ayres Rock.

     Phuc would __________________________________________________________________

11. It’s against the rules to make noise in the library.

     You _______________________________________________________________________

12. Shall we go to Ha Long Bay this weekend?

     How about

13. I went swimming every Thursday when I was at school.

     I used ____________________________________________________________

14. Mai walked to school when she was in primary school.

     Mai went __________________________________________________________

15. Why don't we cycle to the town at the weekend?

     How  about ________________________________________________________?

16. Did your father use to drive to work?

            Did your father use to travel________________________________________

0
2. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn’t. (Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should, shouldn’t.)You should read this information as soon as youarrive at the sports centre.(Bạn nên đọc thông tin này ngay khi đến trung tâm thể thao.)1. All visitors follow the rules at the sportscentre. This is very imporfant.2. You bring expensive watches or jewellery to the sports centre. It isn’t a good idea.3. In the swimming pool, parents watch their children at all...
Đọc tiếp

2. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn’t. 

(Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should, shouldn’t.)

You should read this information as soon as youarrive at the sports centre.

(Bạn nên đọc thông tin này ngay khi đến trung tâm thể thao.)

1. All visitors follow the rules at the sportscentre. This is very imporfant.

2. You bring expensive watches or jewellery to the sports centre. It isn’t a good idea.

3. In the swimming pool, parents watch their children at all times. This is an important rule.

4. You run near the swimming pool. This is forbidden.

5. You walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

6. Children under the age of 12 come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

7. Visitors look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

8. The sports centre doors always close at 7:00. Everybody leave by this time.

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1 All visitors must follow the rules at the sportscentre. This is very important.

(Tất cả du khách phải tuân theo các quy định tại trung tâm thể thao. Điều này là rất quan trọng.)

Giải thích: ‘the rules at sports centre’ là những điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

2 You shouldn’t bring expensive watches or jewelry to the sports centre. It isn’t a good idea.

(Bạn không nên mang đồng hồ hoặc đồ trang sức đắt tiền đến trung tâm thể thao. Đó không phải là một ý kiến hay.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

3 In the swimming pool, parents must watch their children at all times. This is an important rule.

(Trong bể bơi, cha mẹ phải quan sát con cái của họ mọi lúc. Đây là một quy tắc quan trọng.)

Giải thích: ‘this is an important rule’ đây là điều luật bắt buộc phải tuân theo → must 

4 You mustn’t run near the swimming pool. This is forbidden.

(Bạn không được chạy gần hồ bơi. Điều này bị cấm.)

Giải thích: ‘this is forbiden’ đây là hành động bị cấm làm, không được làm → mustn’t

5 You should walk or cycle to the sports centre if possible, because the car park isn’t very big.

(Bạn nên đi bộ hoặc đạp xe đến trung tâm thể thao nếu có thể, vì bãi đậu xe không lớn lắm.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

6 Children under the age of 12 mustn’t come to the sports centre without an adult. This is against the rules.

(Trẻ em dưới 12 tuổi không được đến trung tâm thể thao mà không có người lớn. Điều này là trái với các quy tắc.)

Giải thích: ‘this is against the rules’ đây là hành động không được làm, chống lại các luật lệ→ mustn’t

7 Visitors should look at the information about our cheaper tickets in the holidays.

(Du khách nên xem thông tin về vé rẻ hơn của chúng tôi trong những ngày lễ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

8 The sports centre doors always close at 7:00. Everybody must leave by this time.

(Cửa trung tâm thể thao luôn đóng lúc 7:00. Mọi người phải rời đi vào lúc này.)

Giải thích: đây là điều mang tính tần suất cao nhất là luôn luôn, và người đọc phải thực hiện hành động trước khi điều này xảy ra → must

22 tháng 9 2017

Can you rewrite the following sentences in correct English?

1. Laughing is good for your health. (câu này đúng rồi)

2. You should eat more in the evening.

You should eat less in the evening.

3. I have a stomachache so I need to take some medicine and go to bed.

I have a stomach ache so I need to take some medicine and go to bed.

4. Get healthy will help you concentrare on the lessons.

Getting healthy will help you concentrare on the lessons.

5. We should keep our bodies warm to avoid having flu and cold.

We should keep our bodies warm to avoid having the flu or a cold.

3. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn't. (Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should hoặc shouldn’t.)Jungle Advanture CampRules and adviceIt’s necessary to arrive before 11:00.(Đó là điều cần thiết khi đến trước 11:00.)You must arrive before 11:00.(Bạn phải đến trước 11:00.)1. It’s a good idea to bring a first-aid kit.You                                            2. Never eat the fruit on the trees.You                                    ...
Đọc tiếp

3. Complete the sentences with must, mustn’t, should or shouldn't.

 (Hoàn thành các câu với must, mustn’t, should hoặc shouldn’t.)

Jungle Advanture Camp

Rules and advice

It’s necessary to arrive before 11:00.

(Đó là điều cần thiết khi đến trước 11:00.)

You must arrive before 11:00.

(Bạn phải đến trước 11:00.)

1. It’s a good idea to bring a first-aid kit.

You                                            

2. Never eat the fruit on the trees.

You                                                                      

3. It’s necessary to bring a sleeping bag.

You                                                                       

4. It isn’t a good idea to wear new clothes.

You                                                                     

5. Never swim in the river.

You                                                            

6. It’s a good idea to carry a water bottle.

You                                                                     

7. It’s necessary to be quiet at night. No talking! 

You                                                                           

8. It isn’t a good idea to bring a mobile phone.

You                                                                     

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1 It’s a good idea to bring a first-aid kit.

(Đây là ý tưởng hay khi mang theo bộ sơ cứu.)

You should bring a first-aid kit.

(Bạn nên mang theo bộ sơ cứu.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

2 Never eat the fruit on the trees.

(Không bao giờ ăn trái cây trên cây.)

You mustn’t eat the fruit on the trees.

(Bạn không được ăn trái cây trên cây.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

3 It’s necessary to bring a sleeping bag.

(Đây là điều cần thiết khi mang theo túi ngủ.)

You should bring a sleeping bag.

(Bạn nên mang theo túi ngủ.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

4 It isn’t a good idea to wear new clothes.

(Không phải là ý kiến hay khi mặc quần áo mới.)

You shouldn’t wear new clothes.

(Bạn không nên mặc quần áo mới.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

5 Never swim in the river.

(Không bao giờ bơi trên sông.)

You mustn’t swim in the river.

(Bạn không được bơi trên sông.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘never’, ngăn cấm người khác không được làm gì → mustn’t

6 It’s a good idea to carry a water bottle.

(Đây là một ý hay khi mang theo một chai nước.)

You should carry a water bottle.

(Bạn nên mang theo một chai nước.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên nên làm gì, không mang tính bắt buộc → should

7 It’s necessary to be quiet at night. No talking! 

(Cần phải giữ yên tĩnh vào ban đêm. Không nói chuyện!)

You must quiet at night.

(Bạn phải giữ yên tĩnh vào ban đêm.)

Giải thích: là câu mang tính ra lệnh ‘No talking!’, ra lệnh người khác phải làm gì → must

8 It isn’t a good idea to bring a mobile phone.

(Không phải là ý hay khi mang theo điện thoại di động.)

You shouldn’t bring a mobile phone.

(Bạn không nên mang theo điện thoại di động.)

Giải thích: là câu mang tính khuyên không nên làm gì, không mang tính bắt buộc → shouldn’t

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. mustn’t

2. should

3. mustn’t

4. must

5. shouldn’t

6. should

7. shouldn’t

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. mustn’t 

2. should 

3. mustn’t

4. must 

5. shouldn’t 

6. should 

7. shouldn’t

1. Where______you yesterday, Lan? (are/ did/ were/ was) 2. Children___play video games for a long time. ( can/ must/ should/ shouldn’t) 3. Lan likes pineapples and______ (so do I / so I do/ too do I / too I do) 4. What vegetables would you like______ dinner? (for/ in/ to/ on) 5. This papaya isn’t green. It’s ______. (small / ripe/ good/ bad) 6. Nam is a slow person. He does everything ___.(slow/ slowly/ slows/ slowing) 7. We need some peas and carrots. Let’s go to the______ stall (...
Đọc tiếp

1. Where______you yesterday, Lan? (are/ did/ were/ was)

2. Children___play video games for a long time. ( can/ must/ should/ shouldn’t)

3. Lan likes pineapples and______ (so do I / so I do/ too do I / too I do)

4. What vegetables would you like______ dinner? (for/ in/ to/ on)

5. This papaya isn’t green. It’s ______. (small / ripe/ good/ bad)

6. Nam is a slow person. He does everything ___.(slow/ slowly/ slows/ slowing) 7. We need some peas and carrots. Let’s go to the______ stall ( vegetable/ meat/ fruit/ book)
8. Many people just sit and___ TV all evening. ( look at/ see/ watch/ play )
9. Spinach is very good for you, but you must wash it_____(care/ careful/ carefully/ carefulness)
10. Would you like to go to the movies tomorrow? -(Yes, I do/ Yes, I like/I’d love to/Yes, I am.)
11. They prefer ____ computer. (to playing/ to play/ play/ played) 12.(When/where/what time) did you see her?- Yesterday morning. 13. She talked to her friends (about/ on/ with/ in) her vacation in Dalat. 14. It was a green skirt with white flowers (in/ at/ on) it. 15. Did Liz buy any ( gifts/ picture/ cap) in Nha Trang ? 16. When they ( was/ will be/ were/ are) children, they often played with each other. 17. Milk is good ( to/ with/ for) your health. 18. You must drink ( much/ many/ a few ) water every day. 19. Hoa feels sick. She ate too ( much/ many/ a lot of ) candy last night. 20. My mother always drives ( careful/ carefully/ slow) HƠI NHÌU NHƯNG GIÚP MIK NHA!!!!!!!!!!!!!
1
14 tháng 7 2019

1. Where______you yesterday, Lan? (are/ did/ were/ was)

2. Children___play video games for a long time. ( can/ must/ should/ shouldn’t)

3. Lan likes pineapples and______ (so do I / so I do/ too do I / too I do)

4. What vegetables would you like______ dinner? (for/ in/ to/ on)

5. This papaya isn’t green. It’s ______. (small / ripe/ good/ bad)

6. Nam is a slow person. He does everything ___.(slow/ slowly/ slows/ slowing)

7. We need some peas and carrots. Let’s go to the______ stall ( vegetable/ meat/ fruit/ book)

8. Many people just sit and___ TV all evening. ( look at/ see/ watch/ play )

9. Spinach is very good for you, but you must wash it_____(care/ careful/ carefully/ carefulness)

10. Would you like to go to the movies tomorrow? -(Yes, I do/ Yes, I like/I’d love to/Yes, I am.)

11. They prefer ____ computer. (to playing/ to play/ play/ played)

12.(When/where/what time) did you see her?- Yesterday morning.

13. She talked to her friends (about/ on/ with/ in) her vacation in Dalat.

14. It was a green skirt with white flowers (in/ at/ on) it.

15. Did Liz buy any ( gifts/ picture/ cap) in Nha Trang ?

16. When they ( was/ will be/ were/ are) children, they often played with each other.

17. Milk is good ( to/ with/ for) your health.

18. You must drink ( much/ many/ a few ) water every day.

19. Hoa feels sick. She ate too ( much/ many/ a lot of ) candy last night.

20. My mother always drives ( careful/ carefully/ slow) HƠI NHÌU NHƯNG GIÚP MIK NHA!!!!!!!!!!!!!