Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Điền thêm các tiếng vào chỗ trống trong bảng sau đây để tạo thành từ ghép chính phụ, và từ ghép đăng lập
Từ ghép chính phụ:
Làm....quen......
Ăn.. cơm.......
Trắng....tinh..........
Vui....tai.......
Mưa.... phùn..........
Nhà......sàn...........
Từ ghép đẳng lập:
núi....... sông...............
ham.....thích...........
xinh.......đẹp...............
học........hỏi............
cây.........cỏ....................
Từ ghép chính phụ:
Làm ăn
Ăn cơm
Trắng muốt
Vui vẻ
Mưa rào
Nhà ngói
Từ ghép đẳng lập:
núi rừng
ham học
xinh đẹp
học hành
cây quả

Bạn tham khảo nha!
Từ ghép đẳng lập: là từ ghép không phân ra tiếng chính, tiếng phụ. Các tiếng bình đẳng với nhau.
Ví dụ: suy nghĩ, cây cỏ, ẩm ướt, bàn ghế, sách vở, tàu xe, tàu thuyền, bạn hữu, điện thoại, bụng dạ, xinh đẹp, nhà cửa, trai gái,...
Từ ghép chính phụ: Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau.
Ví dụ: xanh ngắt, nụ cười, bà nội, ông ngoại, bà cố, bạn thân, bút mực, cây thước, xe đạp, tàu ngầm, tàu thủy, tàu lửa, tàu chiến,...
Từ ghép đẳng lập :
Là từ ghép không phân ra tiếng chính , tiếng phụ . Các tiếng bình đẳng với nhau .
Ví dụ :suy nghĩ , cây cỏ , ẩm ướt , bàn ghế , sách vở , tàu xe , tàu thuyền , điện thoại , bụng dạ , xinh đẹp , nhà cửa , trai gái ,...
Từ ghép chính phụ :
Là từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính . Tiếng chính đứng trước , tiếng phụ đứng sau .
Ví dụ : xanh ngắt , nụ cười , bà nội , ông nội , bà cố , bạn thân , bút mực , cây thước , xe đạp , tàu ngầm , tàu thủy , tàu chiến , tàu lửa , ...

−- Từ ghép chính phụ: Xe máy, cá chép, nhà máy, quần âu, xanh lè, xanh um, đỏ hỏn, xanh lè,.
−- Từ ghép đẳng lập: Xe cộ, nhà cửa,đỏ au ,cây cỏ, quần áo, xanh đỏ.
# Hok tốt ! ( ko bt có đúng ko )

Từ ghép đẳng lập:thiên địa,nhật nguyệt.
Từ ghép chính phụ:gia nhân,trưởng thành,thiên mẫu,thiên tử,hồng ngọc,mục đòng,thiên thanh,trường thọ,thiên hạ.

Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán
Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.

Giải :
Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở
Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc

Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
Bài tập 3: Điền thêm tiếng vào sau các tiếng dưới đây để tạo thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ.
a. Tạo thành từ ghép đẳng lập.
- Mặt …trăng
- Tươi…vui
- Xinh…đẹp
- Núi…cao
Mặt mũi là đẳng lập, mặt trăng là chính phụ rồi
Núi đồi là đẳng lập , núi cao là chính phụ