K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ IIMôn: Địa líThời gian: 45’Câu: 1Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’N nêncó đủ các đới khí hậu:A.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.B.Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.C.Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.D.Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.Câu: 2Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:A.Núi cao.B.Ngược hướng gió.C.Dòng biển lạnh.D.Khí hậu nóng, ẩmCâu:3Bộ tộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ.A.Người In-ca.B.Người Mai-a.C.Người A-xơ-tếch.D.Người Anh-điêng.Câu:4Thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha xâm chiếm Trung và Nam Mĩ vào thời giannào?A.Trước năm 1492.B.Từ 1492 đếnthế kỉ XVI.

C.Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.D.Từ đầu thế kỉ XIX.Câu:5Vùng nào thưa dân nhất (mật độ dân số thấp nhất) Trung và Nam Mĩ?A.Vùng cửa sông.B.Vùng ven biển.C.Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.D.Vùng đồngbằng sông A-ma-dôn.Câu:6Xao Pao-lô là thành phố đông dân nhất Nam Mĩ, thuộc nước nào?A.Ac-hen-ti-na.B.Bra-xin.C.Vê-nê-xu-ê-la.D.Pa-ra-goay.Câu:7Các nước Nam Mĩ phải nhập khẩu sản phẩm nào dưới đây?A.Cà phê.B.Bông.C.Mía.D.Lương thực.Câu:8Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập năm nào?A.Năm 1990.B.Năm 1991.C.Năm 1995.D.Năm 2000.

Câu:9Trong các nước dưới đây, nước nào không phải là thành viên của Mec-cô-xua:A.Bra-xin.B.Ac-hen-ti-na.C.Vê-nê-xu-ê-la.D.Pa-ra-goay.Câu:10Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:A.Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.B.Khai khoáng và công nghiệp chế biến.C.Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.D.Côngnghiệp khai thác và chế biến lâm sản.Câu: 11Diện tích của châu Nam Cực là:A.10 triệu km2.B.12 triệu km2.C.14,1 triệu km2.D.15 triệu km2.Câu:12Trong 6 châu lục, châu Nam Cực là châu lục đứng thứ mấy về diện tích:A.Thứ 3.B.Thứ 4.C.Thứ 5.D.Thứ 6.Câu:13Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:A.-88,30C.

B.-900C.C.-94,50C.D.-1000C.Câu: 14Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?A.Vàng, kim cường, đồng, sắt.B.Vàng, đồng, sắt, dầu khí.C.Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.D.Than đá, vàng, đồng, manga.Câu: 15Tổng diện tích của châu Đại Dương là:A.7,7 triệu km2.B.8,5 triệu km2.C.9 triệu km2.D.9,5 triệu km2.Câu:16Châu Đại Dương nằm trong vành đainhiệt nào?A.Vành đai nóng.B.Vành đai lạnh.C.Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.D.Vành đai ôn hòa.Câu:17Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớnnhất?A.Ta-xma-ni-a.B.Niu Ghi-nê.

C.Niu Di-len.D.Ma-ria-naCâu:18Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào?A.Thái Bình Dương–Ấn Độ DươngB.Ấn Độ Dương–Đại Tây DươngC.Đại Tây Dương–Bắc Băng DươngD.Bắc Băng Dương–Thái Bình DươngCâu:19Phần lớn các đảo và quần đảocủa châu Đại Dương có khí hậu:A.Nóng, ẩm và khô.B.Nóng, ẩm và điều hòa.C.Nóng, khô và lạnh.D.Khô, nóng và ẩmCâu:20Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:A.Ô-xtra-lô-it.B.Mê-la-nê-diêng.C.Pô-li-nê-diêng.D.Nê-gro-it.Câu:21Nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương?A.Pa-pua Niu Ghi-nê.B.Ôt-xtrây-li-a.C.Va-nua-tu.D.Niu Di-len.

:22Nước có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương:A.Pa-pua Niu Ghi-nê.B.Ôt-xtrây-li-a.C.Va-nua-tu.D.Niu Di-len.Câu: 23Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:A.Dãy Hi-ma-lay-aB.Dãy núi U-ranC.Dãy At-latD.Dãy Al-detCâu:24Mật độ sông ngòi của châu Âu:A.Dày đặc.B.Rất dày đặc.C.Nghèo nàn.D.Thưa thớt.Câu:25Nước nào không nằm trên bán đảo Xcăng-đi-na-vi?A.Na Uy.B.Thuỵ Điển.C.Phần Lan.D.Ai-xơ-len.
1
13 tháng 5 2021

cmt ik nhó, hứa tích:<<

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu   A. Cận nhiệt đới.   B. Ôn đới.   C. Hoang mạc.   D. Hàn đới.Câu 2: Khí hậu Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất là khu vực nào?A. Nhiệt đới                  B. Ôn đớiC. Hàn đới                     D. Cận nhiệt đới ẩmCâu 3: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc MĩA. Phân hóa đa dạng                                                 B. Phân hoá theo chiều...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu

   A. Cận nhiệt đới.

   B. Ôn đới.

   C. Hoang mạc.

   D. Hàn đới.

Câu 2: Khí hậu Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất là khu vực nào?

A. Nhiệt đới                  

B. Ôn đới

C. Hàn đới                     

D. Cận nhiệt đới ẩm

Câu 3: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ

A. Phân hóa đa dạng                                                 

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông                 

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt, có

   A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

   B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

   C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

   D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là

   A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

   B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

   C. Đồng bằng Trung tâm.

   D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng

   A. Đông – Tây.

   B. Bắc – Nam.

   C. Tây Bắc – Đông Nam.

   D. Đông Bắc – Tây Nam.

Câu 7: Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo

   A. Theo chiều bắc - nam.

   B. Theo chiều đông - tây.

   C. Bắc - nam và đông - tây.

   D. Theo chiều đông – tây và độ cao.

Câu 8: Kinh tuyến 100oT là ranh giới của

   A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.

   B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.

   C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.

   D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.

Câu 9: Quan sát hình 36.2 (SGK) cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông                  B. Tây                       C. Nam                   D. Bắc

Câu 10: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 100 độ T là do

A. Vị trí                         

B. Khí hậu

C. Địa hình                    

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 11: Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là

   A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.

   B. Miền núi phía tây.

   C. Ven biển Thái Bình Dương.

   D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.

Câu 12: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là

   A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

   B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

   C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

   D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 13: Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do

   A. Địa hình.

   B. Vĩ độ.

   C. Hướng gió.

   D. Thảm thực vật.

Câu 14: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình

A. 1000-2000m            

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m              

D. Trên 4000m

Câu 15: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình

A. 1              B. 2                     C. 3               D. 4

1
11 tháng 3 2022

B

B

D

C

B

B

C

A

B

A

A

B

A

C

C

16. Bắc Mĩ chủ yếu nằm trong vành đai khí hậu nào?      A. Ôn đới             C. Hàn đới             B. Nhiệt đới                D. Hoang mạc và nửa hoang mạc     17. Dân cư Hoa Kì đang di chuyển xuống phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương là do:   A. Số người nhập cư ngày càng nhiều.      B.Xuất hiện các thành phố mới có các ngành CN kĩ thuật cao.   C. Chính sách phân bố lại dân cư.               D. Nguồn tài nguyên phong...
Đọc tiếp

16. Bắc Mĩ chủ yếu nằm trong vành đai khí hậu nào?

      A. Ôn đới             C. Hàn đới             B. Nhiệt đới                D. Hoang mạc và nửa hoang mạc     

17. Dân cư Hoa Kì đang di chuyển xuống phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương là do:

   A. Số người nhập cư ngày càng nhiều.      B.Xuất hiện các thành phố mới có các ngành CN kĩ thuật cao.

   C. Chính sách phân bố lại dân cư.               D. Nguồn tài nguyên phong phú chưa được khai thác.

 18. Nhiều nông sản ở Bắc Mĩ có giá thành cao là do đâu?

   A. Mức sống cao nên sức mua quá lớn.                  B. Thiên tai nhiều.

   C. Chi phí đầu tư ban đầu quá lớn.                          D. Năng suất thấp.

 19. Hướng chuyển dịch vốn và lao động ở Hoa Kì là:

   A. Từ vùng Đông Bắc xuống vùng trung tâm Hoa Kì.         B. Từ phía tây Hoa Kì lên vùng Đông Bắc.

   C. Từ phía nam đến trung tâm Hoa Kì.             D.Từ Đông Bắc tới vùng CN mới phía nam, tây Hoa Kì.

20. Châu Mỹ tiếp giáp với 3 đại dương nào?

A.  Đại Tây Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

B.  Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

C.  Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

D.  Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.

21. Thành phần chủng tộc Châu Mỹ rất đa dạng vì có:

 A.Người gốc Âu thuộc chủng tộc Ơrôpêôit.  B.Người Anhđiêng và Etxkimô thuộc chủng tộc Môngôlôit.

 C.Người gốc Phi thuộc chủng tộc Nêgôit.        D.Các thành phần người lai và người thuộc 3 chủng tộc .

22. Vì sao ở đồng bằng Trung tâm hay xuất hiện hiện tượng nhiễu loạn thời tiết ?

A.  Đồng bằng dạng lòng máng khổng lồ làm cho các khối khí dễ xâm nhập sâu.

B.  Khối khí lạnh từ Bắc Băng Dương tràn sâu xuống dễ dàng.

C.  Khối khí nóng từ phương nam tràn lên cao phía bắc.

D.  Do tác động của hệ thống Cooc-đi-e.

23. Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa theo chiều Tây – Đông vì:

       A.Cấu trúc của địa hình Bắc Mỹ có 3 khu vực.

B.Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng.

C.Bắc Mỹ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ.

D.Hệ thống núi Cooc–đi–e cao đồ sộ ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí .

0
Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?A. Hàn đới.B. Ôn đới.C. Cận nhiệt đới.D. Nhiệt đới.Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?A. Di dân tự do.B. Công nghiệp hóa.C. Chiến tranh.D. Thiên tai.Câu 21 : Quá trình đô...
Đọc tiếp

Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?

A. Hàn đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Nhiệt đới.

Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

4
11 tháng 4 2022

Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?

A. Hàn đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Nhiệt đới.

Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

11 tháng 4 2022

Câu 18: Kiểu khí hậu phân bố rộng nhất ở Bắc Mĩ là?

A. Hàn đới.

B. Ôn đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Nhiệt đới.

Câu 19: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là?

A. Phía Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca.

B. Phía Bắc Ca-na-da và phía tây Hoa Kì.

C. Phía Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Bán đảo A-la-xca và Mê-hi-cô.

Câu 20 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với?

A. Di dân tự do.

B. Công nghiệp hóa.

C. Chiến tranh.

D. Thiên tai.

Câu 21 : Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên?

A. Các khu công nghiệp tập trung.

B. Các dải siêu đô thị.

C. Các vùng công nghệ cao.

D. Các khu ổ chuột.

Câu 22 : Nền nông nghiệp của Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.

B. Ôn đới.

C. Hàng hóa.

D. Công nghiệp.

16 tháng 4 2022

B

· Ôn đới

21 tháng 3 2022

Ôn đới

28 tháng 10 2019

Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53054’ N (Chi lê) nên có đầy đủ các đới khí hậu từ xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới đến ôn đới. Chọn: A.

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0