Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
à phần b từ chạy còn 1 từ nữa là : - đồng hồ chạy
mình viết lại đề bài ạ :
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
- Đồng hồ chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
mong mn giúp mình
a) quá già / quá non; người già / người trẻ.
b) người chạy / người đứng; ô tô chạy / ô tô đỗ; đồng hồ chạy / đồng hồ chết.
c) lúa chín / lúa non; thịt luộc chín / thịt luộc sống; suy nghĩ chín chắn / suy nghĩ nông nổi, nông cạn.
chín >< xanh, chín >< non
già >< non, già >< thiếu
đầu >< đuôi, đầu >< chân
tham khảo
– Động từ : đi, rơi, đứng, tìm, tung
– Danh từ : trưa, chim, gió bấc, quả đa
– Tính từ : chín vàng, cổ thụ, trơ trọi, phờ phạc
– Quan hệ từ: nhưng
Danh từ : sầu riêng,mùi thơm,mít,hương bưởi,trứng gà,mật ong,hạn,cái béo,cái vị. Tính từ : thơm,chín,béo,ngọt,già.
a) Danh từ : sầu riêng ,mít , hương bưởi , trứng gà , mật ong
b) Động từ : quyện với
c) Tính từ : thơm , chín ,béo , ngọt , già
a) Danh từ : sầu riêng ,mít , hương bưởi , trứng gà , mật ong
b) Động từ : quyện với
c) Tính từ : thơm , chín ,béo , ngọt , già
1.sống
2. Trẻ
3. Cuối
cơm chín -> chín -> sống
người già -> già -> trẻ
đầu làng -> đầu -> cuối