K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. We use and to join similarindependent clauses in a compound sentence.

(Chúng ta sử dụng “và” để kết hợp các mệnh đề độc lập tương tự nhau trong câu ghép.)

2. We use but to join opposite independent clauses in a compound sentence.

(Chúng ta sử dụng “nhưng” để kết hợp các mệnh đề độc lập trái ngược nhau trong câu ghép.)

3. Hội An Town is an old town, and it’s got a population of about 152,160.

(Hội An là một thị trấn cổ, dân số khoảng 152.160 người.)

4. Mr Nam sometimes stays in Hà Nội, but he lives in Hồ Chí Minh City.

(Ông Nam thỉnh thoảng ở Hà Nội, nhưng ông sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.)

28 tháng 4 2016

1) If he is lazy , he will gets bad mark .

2) We will make the air dirty if we use the cars all the times.

3) Sydney is the cleanest city in the world.

4) If we plant trees in the schoolyard , our school will be a greenner place.

26 tháng 6 2016

1. If he is lazy , he will get bad marks.
2. If we use the car all the time , we will make the ari dirty.
3. Sydney city is the cleanest in the world .
4. If we plant trees in the school yard , school will be a greener place.

17 tháng 2 2023

before

before

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.

(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)

2. We use really, very and quite beforean adjective.

(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)

1: much

2: many

3: negative

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

RULES (Quy tắc)

1. We use much with uncountable nouns.

(Chúng ta dùng much với danh từ không đếm được.)

2. We use many with countable nouns.

(Chúng ta dùng many với danh từ đếm được.)

3. We often use any, much and many in questions and negative sentences.

(Chúng ta thường dùng anymuch  và many trong câu hỏi và câu phủ định.)

4. We use some, any and a lot of with countable and uncountable nouns.

(Chúng ta thường dùng some, any và a lot of với danh từ đếm được và danh từ không đếm được.)

16 tháng 9 2018

1. We (have)  ...................have.................  English lessons on Tuesday and Friday

2.Where is Phong? I think he (read)   .....................is reading...................   in the library

3. Chau usually (listen)................listens................. to the teacher in class , but she is not listening now, she (look) .................... out of the window

4.Who ( play) .......is playing....... music upstairs! It's really noisy

5. I(do).....am doing.......my exercise now, but I can come and help you later

6. I(watch)..............watch.............TV about 3 hours a day

7.My father (cook).............is cooking.............. the meal now

8.Minh sometimes ( prace) ..........praces................the guitar in his room

16 tháng 9 2018

looking

WRITING A description of a town or city(VIẾT: Bài mô tả một thị trấn hoặc thành phố.)Exercise 7. Order the words to make sentences.(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)1. is / Norwich / interesting /city/ a / very………………………………………………….. .2. east/ of /it's / the / England /in………………………………………………….. .3. population / got / of /a/200,000 / it's /...
Đọc tiếp

WRITING A description of a town or city

(VIẾT: Bài mô tả một thị trấn hoặc thành phố.)

Exercise 7. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)

1. is / Norwich / interesting /city/ a / very

………………………………………………….. .

2. east/ of /it's / the / England /in

………………………………………………….. .

3. population / got / of /a/200,000 / it's / about

………………………………………………….. .

4. favourite / castle / place / my/ the / is

………………………………………………….. .

5. fantastic / are/there / shops / some

………………………………………………….. .

6. market/good/a /too / there's

………………………………………………….. .

7. only / it's / thirty-five / from / kilometres / sea / the

………………………………………………….. .

8. exciting / it's /place/ an

………………………………………………….. .

I can write a description of a town or city.

(Tôi có viết bài miêu tả một thị trấn hay thành phố.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

1. Norwich is a very interesting city.

(Norwich là một thành phố rất thú vị.)

2. It's in the east of England.

(Nó ở phía đông nước Anh.)

3. It's got a population of about 200,000.

(Nó có dân số khoảng 200.000 người.)

4. My favourite place is the castle.

(Nơi yêu thích của tôi là lâu đài.)

5. There are some fantastic shops.

(Có một số cửa hàng tuyệt vời.)

6. There's a good market too.

(Cũng có một chợ tốt nữa.)

7. It's only thirty-five kilometres from the sea.

(Nó chỉ cách biển ba mươi lăm km.)

8. It's an exciting place.

(Đó là một nơi thú vị.)

16 tháng 9 2018

Use the correct tense of the verbs in brachets to complete the sentences

1. We (have) ...........have......................... English lessons on Tuesday and Friday

2.Where is Phong? I think he (read) .........is reading............................... in the library

3. Chau usually (listen).............listens.................... to the teacher in class , but she is not listening now, she (look) .........is looking........... out of the window

4.Who ( play) .......is playing....... music upstairs! It's really noisy

5. I(do).......am doing.....my exercise now, but I can come and help you later

6. I(watch)........watch...................TV about 3 hours a day

7.My father (cook)............is cooking............... the meal now

8.Minh sometimes ( practice) ......practices....................the guitar in his room

16 tháng 9 2018

Use the correct tense of the verbs in brachets to complete the sentences

1. We (have) ................have................... English lessons on Tuesday and Friday

2.Where is Phong? I think he (read) ...................is reading..................... in the library

3. Chau usually (listen)..............listens................... to the teacher in class , but she is not listening now, she (look) .........is looking........... out of the window

4.Who ( play) .......is playing....... music upstairs! It's really noisy

5. I(do).....am doing.......my exercise now, but I can come and help you later

6. I(watch)...........watches................TV about 3 hours a day

7.My father (cook)............is cooking............... the meal now

8.Minh sometimes ( practice) ...........practices...............the guitar in his room

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1 - b, First     

2 - a, Next     

3 - d, Then     

4 - c , Finally

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1 - b: First, mix the ingredients together.

(Đầu tiên, trộn đều các nguyên liệu với nhau.)

2 - a: Next, place the filling on a rice paper and fold.

(Sau đó, đặt nhân lên bánh tráng và gấp lại.)

3 - d: Then, deep fry the rolls in oil.

(Sau đó, chiên các cuộn trong dầu.)

4 - c: Finally, serve with dipping sauce and vegetables.

(Cuối cùng, ăn kèm với nước chấm và rau.)

14 tháng 3 2022
1.Cleanups 2.recycling 3.donating 4.reuse 5.useful 6.từ trong ngoặc là j v bn
14 tháng 3 2022
6. Environmental
31 tháng 5 2018

1.Ashley drive to the hospital right now