K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cả
Toán
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Tiếng anh
Lịch sử
Địa lý
Tin học
Công nghệ
Giáo dục công dân
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tiếng anh thí điểm
Lịch sử và Địa lý
Thể dục
Khoa học
Tự nhiên và xã hội
Đạo đức
Thủ công
Quốc phòng an ninh
Tiếng việt
Khoa học tự nhiên
- Tuần
- Tháng
- Năm
-
DHĐỗ Hoàn VIP60 GP
-
50 GP
-
41 GP
-
26 GP
-
119 GP
-
VN18 GP
-
14 GP
-
N12 GP
-
H10 GP
-
8 GP
Bài 3: Dùng thì thích hợp của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Last week, all members of the class (have) __had_ a cold. They (keep) __kept_ coughing and sneezing.
2. You must (wash) __wash_ vegetables carefully or the dirt from the farm on them (make) _will make__ you sick.
3. Hoa's father (be) __is_ a painter. He (decorate) __decorated_ his neighbor's house this morning.
4. Mr. Tan (not sit) _isn't sitting__ in Dr. Lai's surgery now. He (leave) _left__ two hours ago.
5. Last month, her mother (teach) _taught__ her now to use a sewing machine. She (make) _will make__ a new dress for her sister tonight.
Bài 4: Chọn dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Eating (sensibly, sensible) ___ is the key to good tealth.
2. Take these medicines and you'll feel (good, better) ___.
3. My broken tooth stopped (hurting, hurt) ___ after the dentist filled it.
4. Students should have a medical (checking-up, check-up) ___ every year.
5. Don't buy plenty of (fatty, fat) ___ foods because they're not good for you.
Bài 3: Dùng thì thích hợp của động từ cho trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Last week, all members of the class (have) had a cold. They (keep) have kept coughing and sneezing.
2. You must (wash) wash vegetables carefully or the dirt from the farm on them (make) will make you sick.
3. Hoa's father (be) is a painter. He (decorate) decorated his neighbor's house this morning.
4. Mr. Tan (not sit) isn't sitting in Dr. Lai's surgery now. He (leave) left two hours ago.
5. Last month, her mother (teach) taught her how to use a sewing machine. She (make) is going to make a new dress for her sister tonight.
Bài 4: Chọn dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Eating (sensibly, sensible) ___ is the key to good tealth.
2. Take these medicines and you'll feel (good, better) ___.
3. My broken tooth stopped (hurting, hurt) ___ after the dentist filled it.
4. Students should have a medical (checking-up, check-up) ___ every year.
5. Don't buy plenty of (fatty, fat) ___ foods because they're not good for you.