Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Câu 20. Gạch dưới từ dùng sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng:
a. Dòng sông quê em chảy rất hòa bình.
→hòa bình=> yên bình
b. Chúng em đang được sống trên một đất nước hòa thuận.
→hòa thuận=> hòa bình
c. Không khí trong gia đình em rất hòa mình.
→hòa mình=> hòa thuận
Câu 21. Từ nào chứa tiếng “hữu” không có nghĩa là bạn?
a. hữu nghị | c. hữu ích | e. bằng hữu |
b. thân hữu | d. bạn hữu | f. chiến hữu |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Hòa bình /chiến tranh, xung đột.
b) Đoàn kết /chia rẽ, bè phái, xung khắc,
c) Thương yêu /căm ghét, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, hận thù, thù địch, thù nghịch...
d) Giữ gìn /phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại...
A. Hòa bình/chiến tranh
B.Đoàn kết/chia rẽ
C.Thương yêu/thù ghét,căm hận
D.Giữ gìn/phá hoại,phá phách
đúng thì tick cho mình nhé!!!
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ đồng nghĩa với hòa bình là ; thái bình, yên bình, bình yên
Từ đồng nghĩa với lao động : làm việc, cần lao,......
a) Hoà bình, hoà thuận
b) Hoà quyết, hòa đồng, hoà âm hòa mình, hòa hợp, hoà tan