Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mền mại:-Giọng nói dịu dàng, mềm mại
-Tấm lụa mềm mại
Mền nhũn:-Quả chuối chín rục, mềm nhũn
-Hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững
Nhút nhát:-Cô bé nhút nhát
-Tính nhút nhát nên không dám hỏi
Sợ sệt:-Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.
-Tỏ vẻ rụt rè, e dè. Dáng điệu sợ sệt.
Nó thật mềm mại và nhẵn bóng.
Đầu gối tôi mềm nhũn.
Con mèo kia thật nhút nhát.
Nhung đang cảm thấy buồn bã , lo lắng hay cả sợ sệt .
1. no
2. đẹp
3. lớn
4. bao la
5. lạ
6. thua
7. mày
8. sửng sốt
9. chết
10. sương giá
11. loại
1. no
2. đẹp
3.lớn
4. bao la
5.lạ
6.thua
7.mày
8.sửng sốt
9.chết
10.sương giá
11.nhân loại
chúc bn hok tốt
Tôi đá bóng : một động tác
Mẹ tôi là áo : một việc
Nó rải rác quanh hồ : tần suất
Tôi yêu đường : thành phần của mía, có vị ngọt
Chiếu tướng ! : một hành động ( một nước đi trong cờ vua )
Tôi cày điểm : ( làm việc )
Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |
1) hội liên hiệp phụ nữ
2) con người
3) trái banh
4) 1 chữ C
5) tay phải
6) mẹ của ngừ bé
1) hội liên hiệp phụ nữ/ 3) trái banh
2) con người / 4) 1 chữ C / 5) tay phải
Từ đồng nghĩa với mền mại:
- Dịu dàng
- Uyển chuyển
với từ mềm nhũn
Đồng nghĩa: mềm lũn
với từ nhút nhát
thiếu tự tin, tự ti, e dè, ngại ngùng, ngượng ngịu hay rụt rè, mắc cỡ
với từ sợ sệt
-Sợ hãi
Câu bạn đặt nhé
TL:
giọng nói dịu dàng, mềm mại.
Quả na này mềm nhũn.
Bạn Lan còn rụt rè, nhút nhát.
Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt ánh mắt sợ sệt
HT!~!