Bài 3. Đặt câu với các từ đồng nghĩa sau: mềm mại, mềm nhũn; nhút nhát , sợ sệt
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Từ đồng nghĩa với mền mại:

- Dịu dàng
- Uyển chuyển

với từ mềm nhũn

Đồng nghĩa: mềm lũn

  với từ nhút nhát

thiếu tự tintự tie dèngại ngùngngượng ngịu hay rụt rèmắc cỡ

 với từ sợ sệt

-Sợ hãi 

Câu bạn đặt nhé

20 tháng 9 2021

TL:

giọng nói dịu dàng, mềm mại.

Quả na này mềm nhũn.

Bạn Lan còn rụt rè, nhút nhát.

Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt ánh mắt sợ sệt

HT!~!

Mền mại:-Giọng nói dịu dàng, mềm mại

-Tấm lụa mềm mại

Mền nhũn:-Quả chuối chín rục, mềm nhũn

-Hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững

Nhút nhát:-Cô bé nhút nhát

-Tính nhút nhát nên không dám hỏi

Sợ sệt:-Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.

-Tỏ vẻ rụt rè, e dè. Dáng điệu sợ sệt.

Nó thật mềm mại và nhẵn bóng.

Đầu gối tôi mềm nhũn.

Con mèo kia thật nhút nhát.

Nhung đang cảm thấy buồn bã , lo lắng hay cả sợ sệt .

Bài 1: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống:hữu nghị, chiến hữu, phù hợp, hữu tình, hợp lệ, hợp lựca) Bác Minh là ……… của bố em.b) Công việc này rất ………. với bạn Nam.c) Phong cảnh nơi đây thật …….d) Các bạn lớp em đồng tâm ………… làm báo tường.e) Nhân dân ta luôn chăm lo vun đắp tình …………… với nhân dân cácnước.f) Lá phiếu này ………..Bài 2:...
Đọc tiếp

Bài 1: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống:
hữu nghị, chiến hữu, phù hợp, hữu tình, hợp lệ, hợp lực
a) Bác Minh là ……… của bố em.
b) Công việc này rất ………. với bạn Nam.
c) Phong cảnh nơi đây thật …….
d) Các bạn lớp em đồng tâm ………… làm báo tường.
e) Nhân dân ta luôn chăm lo vun đắp tình …………… với nhân dân các
nước.
f) Lá phiếu này ………..

Bài 2: Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ đồng âm bên dưới
(Mỗi từ em đặt 2 câu)
a) Từ “đủ”
….………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
b) Từ
“lợi”
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
c) Từ
“mai”
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
d) Từ “
đường”
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

Bài 3: Xác định thành phần câu trong những câu sau:
a) Tấm gương phản chiếu những nét sinh hoạt của làng quê là cái ao
làng.
b) Trên các trảng rộng và chung quanh những lùm cây bụi thấp, ta có
thể nghe tiếng vù vù bất tận của hàng nghìn loại côn trùng có cánh bay
đi bay lại.

 

0
10 tháng 10 2021

vàng tươi                 đỏ chói                            hiền hòa                            xanh ngắt                  

Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "đói" để được câu đúng: Một miếng khi đói bằng một gói khi ...... .Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người ......  nết còn hơn đẹp người.Câu hỏi 3: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói  .......Câu hỏi 4: Từ dùng để tả chiều rộng...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "đói" để được câu đúng: Một miếng khi đói bằng một gói khi ...... .
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người ......  nết còn hơn đẹp người.
Câu hỏi 3: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói  .......
Câu hỏi 4: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ...... .
Câu hỏi 5: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ...... , mạ đất quen.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu,  ...... không nản.
Câu hỏi 7: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao ......  giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ...... ửng sốt.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là  .......
Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương ...... á
Câu hỏi 11: Từ Hán Việt đồng nghĩa với từ "loài người" là từ "nhân ...... ". 

5
9 tháng 10 2018

1. no

2. đẹp

3. lớn

4. bao la

5. lạ

6. thua

7. mày

8. sửng sốt

9. chết

10. sương giá

11. loại

9 tháng 10 2018

1. no

2. đẹp

3.lớn

4. bao la

5.lạ

6.thua

7.mày

8.sửng sốt

9.chết

10.sương giá

11.nhân loại

chúc bn hok tốt

4 tháng 4 2020

Tôi đá bóng : một động tác

Mẹ tôi là áo : một việc 

Nó rải rác quanh hồ : tần suất

Tôi yêu đường : thành phần của mía, có vị ngọt

Chiếu tướng ! : một hành động ( một nước đi trong cờ vua )

Tôi cày điểm : ( làm việc )

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.

Từ đã choTừ đồng nghĩa
Mềm mại : dịu dàng 
Yên ả : yên tĩnh 
Đoàn kết : chung sức
Tận tụy : chăm chỉ
3 tháng 12 2017

                                                                                      1) hội liên hiệp phụ nữ                        

                                                                                      2) con người 

                                                                                      3) trái banh 

                                                                                      4) 1 chữ C

                                                                                      5) tay phải

                                                                                     6)  mẹ của ngừ  bé                                             

3 tháng 12 2017

1) hội liên hiệp phụ nữ/ 3) trái banh

2) con người / 4) 1 chữ C / 5) tay phải