K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};

a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.

b)      Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.

c)    Dùng kí hiệu  để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.

Bài 3: Cho tập hợp B={1; 2; 3. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con đó.

Bài 4: Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 11 nhưng không vượt quá 17 bằng hai cách.

Bài 5. Cho tập hợp M = {0; 2; 4,…..; 96; 98; 100; 102;104;106}. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

Bài 6: Thực hiện phép tính:

   a)96.50+25.400                       b) 125.80+50.20             c)640:32+32            d) 218 -180 : 2:9

Bài 7: Tính nhanh:

a)32 . 19 + 32;    b) 43.17 +29. 57 + 13 + 43 + 5;     c)1326 + 538 – 326 - 38;   d) 375 : 25 -125 :25

Bài 8: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:  a) 4.4.4.5.5.5              b) 100.10.2.5          c) 82.324

Bài 9:  Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:   a)75 :72 ;    b)77:76   ;   c)78:78   ;        d) 7:7

Bài 10: Tìm x, biết:  a) x + 13 = 107 ;  b) 83 – x = 47 ;       c) 165 : x = 5 ;         d) 6x = 204 ;         e) 4x = 64

2
28 tháng 2 2020

bài 9

a,73            b,7                c,1              d,74

hok tốt

28 tháng 2 2020

bài 10:

a,x+13=107            b,83-x=47              c,165:x=5             d,6.x=204                 e,4x=64

x=107+13             x=83-47                 x=165:5              x=204:6                    x=43

x=120                  x=36                       x=33                  x=34

hok tốt

Bài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.b)      Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.c)    Dùng kí hiệu  để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.Bài 3: Cho tập hợp B={1; 2; 3. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con đó.Bài...
Đọc tiếp

Bài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};

a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.

b)      Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.

c)    Dùng kí hiệu  để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.

Bài 3: Cho tập hợp B={1; 2; 3. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con đó.

Bài 4: Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 11 nhưng không vượt quá 17 bằng hai cách.

Bài 5. Cho tập hợp M = {0; 2; 4,…..; 96; 98; 100; 102;104;106}. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

Bài 6: Thực hiện phép tính:

   a)96.50+25.400                       b) 125.80+50.20             c)640:32+32            d) 218 -180 : 2:9

Bài 7: Tính nhanh:

a)32 . 19 + 32;    b) 43.17 +29. 57 + 13 + 43 + 5;     c)1326 + 538 – 326 - 38;   d) 375 : 25 -125 :25

Bài 8: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:  a) 4.4.4.5.5.5              b) 100.10.2.5          c) 82.324

0
Bài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.b)      Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.c)    Dùng kí hiệu  để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.Bài 3: Cho tập hợp B={1; 2; 3. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con đó.Bài...
Đọc tiếp

Bài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};

a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.

b)      Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.

c)    Dùng kí hiệu  để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.

Bài 3: Cho tập hợp B={1; 2; 3. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con đó.

Bài 4: Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 11 nhưng không vượt quá 17 bằng hai cách.

Bài 5. Cho tập hợp M = {0; 2; 4,…..; 96; 98; 100; 102;104;106}. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

Bài 6: Thực hiện phép tính:

   a)96.50+25.400                       b) 125.80+50.20             c)640:32+32            d) 218 -180 : 2:9

Bài 7: Tính nhanh:

a)32 . 19 + 32;    b) 43.17 +29. 57 + 13 + 43 + 5;     c)1326 + 538 – 326 - 38;   d) 375 : 25 -125 :25

Bài 8: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:  a) 4.4.4.5.5.5              b) 100.10.2.5          c) 82.324

Bài 9:  Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:   a)75 :72 ;    b)77:76   ;   c)78:78   ;        d) 7:7

Bài 10: Tìm x, biết:  a) x + 13 = 107 ;  b) 83 – x = 47 ;       c) 165 : x = 5 ;         d) 6x = 204 ;         e) 4x = 64

1

Bài 2     a.   R={75;76;77;78;79;80;81;82;83;84;85}   

                  S={75;76;77;78;79;80;81;82;83;84;85;86;87;88;89;90;91}

             b.T={86;87;88;89;90;91}

c.R  con   S       (bn tự viết kí hiệu còn nhà máy của mình ko co kí hiệu toán học)

Bài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.b)      Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.c)    Dùng kí hiệu  để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.Bài 3: Cho tập hợp B={1; 2; 3. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con đó.Bài...
Đọc tiếp

Bài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};

a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.

b)      Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.

c)    Dùng kí hiệu  để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.

Bài 3: Cho tập hợp B={1; 2; 3. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con đó.

Bài 4: Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 11 nhưng không vượt quá 17 bằng hai cách.

Bài 5. Cho tập hợp M = {0; 2; 4,…..; 96; 98; 100; 102;104;106}. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

Bài 6: Thực hiện phép tính:

   a)96.50+25.400                       b) 125.80+50.20             c)640:32+32            d) 218 -180 : 2:9

Bài 7: Tính nhanh:

a)32 . 19 + 32;    b) 43.17 +29. 57 + 13 + 43 + 5;     c)1326 + 538 – 326 - 38;   d) 375 : 25 -125 :25

Bài 8: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:  a) 4.4.4.5.5.5              b) 100.10.2.5          c) 82.324

Bài 9:  Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:   a)75 :72 ;    b)77:76   ;   c)78:78   ;        d) 7:7

Bài 10: Tìm x, biết:  a) x + 13 = 107 ;  b) 83 – x = 47 ;       c) 165 : x = 5 ;         d) 6x = 204 ;         e) 4x = 64

0
Bài 1: Cho A = {1; 3; a; b} ; B = {3; b}.Điền các kí hiệu  thích hợp vào dấu (….).1  ......A      ;           3 ... A              ;           b....... B                       ;           B ...... ABài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.b)      Viết tập hợp T...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho A = {1; 3; a; b} ; B = {3; b}.Điền các kí hiệu  thích hợp vào dấu (….).

1  ......A      ;           3 ... A              ;           b....... B                       ;           B ...... A

Bài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};

a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.

b)      Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.

c)    Dùng kí hiệu  để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.

Bài 3: Cho tập hợp B={1; 2; 3. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con đó.

Bài 4: Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 11 nhưng không vượt quá 17 bằng hai cách.

Bài 5. Cho tập hợp M = {0; 2; 4,…..; 96; 98; 100; 102;104;106}. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

Bài 6: Thực hiện phép tính:

   a)96.50+25.400                       b) 125.80+50.20             c)640:32+32            d) 218 -180 : 2:9

Bài 7: Tính nhanh:

a)32 . 19 + 32;    b) 43.17 +29. 57 + 13 + 43 + 5;     c)1326 + 538 – 326 - 38;   d) 375 : 25 -125 :25

Bài 8: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:  a) 4.4.4.5.5.5              b) 100.10.2.5          c) 82.324

Bài 9:  Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:   a)75 :72 ;    b)77:76   ;   c)78:78   ;        d) 7:7

Bài 10: Tìm x, biết:  a) x + 13 = 107 ;  b) 83 – x = 47 ;       c) 165 : x = 5 ;         d) 6x = 204 ;         e) 4x = 64

 

 

 

1
28 tháng 2 2020

bài 1

\(1\in A;3\in A;b\in B;B\notin A\)hơi khó nhìn 1 chút nhé

hok tốt

Bài 1: Cho A = {1; 3; a; b} ; B = {3; b}.Điền các kí hiệu  thích hợp vào dấu (….).1  ......A      ;           3 ... A              ;           b....... B                       ;           B ...... ABài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.b)      Viết tập hợp T gồm...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho A = {1; 3; a; b} ; B = {3; b}.Điền các kí hiệu  thích hợp vào dấu (….).

1  ......A      ;           3 ... A              ;           b....... B                       ;           B ...... A

Bài 2: Cho hai tập hợp R={a  N | 75 ≤ a ≤ 85};    S={b  N | 75 ≤b ≤ 91};

a)      Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.

b)      Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.

c)    Dùng kí hiệu  để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.

Bài 3: Cho tập hợp B={1; 2; 3. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con đó.

Bài 4: Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 11 nhưng không vượt quá 17 bằng hai cách.

Bài 5. Cho tập hợp M = {0; 2; 4,…..; 96; 98; 100; 102;104;106}. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

Bài 6: Thực hiện phép tính:

   a)96.50+25.400                       b) 125.80+50.20             c)640:32+32            d) 218 -180 : 2:9

Bài 7: Tính nhanh:

a)32 . 19 + 32;    b) 43.17 +29. 57 + 13 + 43 + 5;     c)1326 + 538 – 326 - 38;   d) 375 : 25 -125 :25

Bài 8: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:  a) 4.4.4.5.5.5              b) 100.10.2.5          c) 82.324

Bài 9:  Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:   a)75 :72 ;    b)77:76   ;   c)78:78   ;        d) 7:7

Bài 10: Tìm x, biết:  a) x + 13 = 107 ;  b) 83 – x = 47 ;       c) 165 : x = 5 ;         d) 6x = 204 ;         e) 4x = 64

1
28 tháng 2 2020

dễ vcl mà không giải được.. bộ bạn không hiểu gì à!

Bài 1. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây:a) A = {0; 5; 10; 15;....; 100}b) B = {111; 222; 333;...; 999}c) C = {1; 4; 7; 10;13;...; 49}Bài 2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5.Bài 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.Bài 4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30; B là tập hợp các...
Đọc tiếp

Bài 1. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây:

a) A = {0; 5; 10; 15;....; 100}

b) B = {111; 222; 333;...; 999}

c) C = {1; 4; 7; 10;13;...; 49}

Bài 2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5.

Bài 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.

Bài 4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 33.

a. Viết các tập hợp A; B và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.

b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B.

c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A.

Bài 5. Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93 024. Tìm 4 số đó.

Bài 6. Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách Toán 6 tập I dày 130 trang?

Bài 7. Tính tổng của dãy số sau: 1; 4; 7; 10; ...; 1000

Bài 8. Tính nhanh:

a) 2.125.2002.8.5                   b) 36.42 + 2.17.18 + 9.41.6

c) 28.47 + 28.43 + 72.29 + 72.61      d) 26.54 + 52.73

Bài 9. Kết quả dãy tính sau tận cùng bằng chữ số nào?

2001.2002.2003.2004 + 2005.2006.2007.2008.2009

Bài 10. Tìm số tự nhiên x biết:

a) 720 : (x - 17) = 12      b) (x - 28) : 12 = 8

c) 26 + 8x = 6x + 46      d) 3600 : [(5x + 335) : x] = 50

0
Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.Số cần tìm là Câu 2:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là Câu 3:Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là Câu 4:Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là Câu 5:Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5;...
Đọc tiếp

Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.Số cần tìm là 

Câu 2:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là 

Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn không vượt quá 30 là 

Câu 4:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là 

Câu 5:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là 

Câu 6:
Cho tập hợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu tập hợp con của M gồm những số chẵn ?
Trả lời:  tập hợp.

Câu 7:
Để viết được các số tự nhiên từ 100 đến 199 phải dùng bao nhiêu chữ số 9 ?
Trả lời:  số.

Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1001 nhưng không vượt quá 2009 là 

Câu 9:
Cho bốn chữ số 2; 5; 0; 6. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời:  số.

Câu 10:
Cho số A = 123456789101112...585960. Số các chữ số của A là 

1
27 tháng 11 2015

rảnh mới làm hết chỗ này

22 tháng 1 2020

C1:Liệt kê các phần tử

C2:Chỉ ra tính chất đặc trưng

Lớp 6 hok rùi mà ,dựa vào mà làm 

22 tháng 1 2020

a ) A = { 5 ; 6 ; 7 }

A = { x \(\in\)N / 4 < x \(\le\)7 }

mấy phần còn lại cũng lm giống vậy !