K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2021

undefined

5 tháng 9 2021

\(\left(1\right)4Fe+3O_2\rightarrow2Fe_2O_3\\ \left(2\right)K+H_2O\rightarrow KOH+H_2\\ \left(3\right)2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\\ \left(4\right)2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\\ \left(5\right)Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ \left(6\right)Na+H_2O\rightarrow NaOH+H_2\)

Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3)   Sắt + nước b. Sắt + khí oxi   Sắt từ oxit (Fe3O4)c. Khí hidro + khí oxi   Nướcd. Kali + khí clo   Kali cloruae. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4)   sắt + khí cacbonic f. Photpho + khí oxi    Điphotpho pentaoxit (P2O5)g. Canxi + axit photphoric (H3PO4)   Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidroh. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl)   Canxi clorua (CaCl2)+ nước +...
Đọc tiếp

Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3)   Sắt + nước

 b. Sắt + khí oxi   Sắt từ oxit (Fe3O4)

c. Khí hidro + khí oxi   Nước

d. Kali + khí clo   Kali clorua

e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4)   sắt + khí cacbonic 

f. Photpho + khí oxi    Điphotpho pentaoxit (P2O5)

g. Canxi + axit photphoric (H3PO4)   Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro

h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl)   Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic

i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4)  Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước

Câu 4. Hãy lập các phương trình  hóa học của các phản ứng sau :

a.  Na    +    O2                    Na2O                                

b.  Fe    +    HCl                   FeCl2       +    H2

c.  Al    +   CuCl2                  AlCl3      +   Cu                                     

d.  BaCl2    +   AgNO3               AgCl       +   Ba(NO3)2

e.  NaOH  +   Fe2(SO4)3           Fe(OH)3  + Na2SO4

f.  Pb(NO3)2  +   Al2(SO4)3         Al(NO3)3  + PbSO4

g.  Fe(OH)3         Fe2O3       +   H2O

3
26 tháng 10 2021

các bạn giúp mik chạy deadline nốt 2 bài

26 tháng 10 2021

Vui lòng tách 2 bài ra để đc hỗ trợ nhanh nhất

19 tháng 9 2021

undefined

19 tháng 9 2021

a) 4Fe + 3O2 ---to→ 2Fe2O3

b) 2K + 2H2O → 2KOH + H2

 

Câu 1: Lập phương trình hóa học cúa các sơ đồ phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào: a) Kali clorat (KClO3) ------- Kali clorua (KCl) + ........?....... b) Photpho + Khí oxi ------- .............?............ c) Sắt (II) oxit + Khí hiđro ---------. .........?........ + ........?........ d) Magie + Axitsunfuric (H2SO4) -------. ............?........ + ...........?.......... e) Kali pemanganat (KMnO4) ------ Kali magant...
Đọc tiếp

Câu 1: Lập phương trình hóa học cúa các sơ đồ phản ứng sau đây và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào: a) Kali clorat (KClO3) -------> Kali clorua (KCl) + ........?....... b) Photpho + Khí oxi -------> .............?............ c) Sắt (II) oxit + Khí hiđro ---------.> .........?........ + ........?........ d) Magie + Axitsunfuric (H2SO4) -------.> ............?........ + ...........?.......... e) Kali pemanganat (KMnO4) ------> Kali magant (K2MnO4) + Mangan đioxit (MnO2) + …?… f) …?… + axit sunfuric (H2SO4) loãng ------> nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + …?… g) Đồng (II) oxit + khí hiđro ------> …?… + …?… Câu 2: Cho 4,05 gam kim loại nhôm tác dụng với dung dịch có chứa 14,6 gam axit clohiđric. a) Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ? b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ? Câu 3: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 19,6 gam dung dịch H2SO4. a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng dư là bao nhiêu? c) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? Câu 4: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với 5,475 gam dung dịch HCl vừa đủ. a) Chất nào còn dư sau phản ứng? Khối lượng dư là bao nhiêu? c) Tính thể tích khí thu được sau phản ứng? Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,48 gam photpho trong bình chứa khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit. a) Tính khối lượng hợp chất tạo thành? b) Nếu trong bình chứa 4 gam khí oxi. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam? Câu 6: Xem lại 2 thí nghiệm điều chế oxi (tr 92) và hiđro (tr 115). Xem và gọi tên các dụng cụ, hóa chất, cho biết phương pháp dùng thu khí ở mỗi thí nghiệm.

0
16 tháng 6 2019

1) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3

2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

3) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

4) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O

5) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

6) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 --> 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

17 tháng 5 2018

Fe 2 O 3   +   3 H 2   → t o   2 Fe   +   3 H 2 O     Zn   +   2 HCl   →   ZnCl 2   +   H 2     Na   +   H 2 O   →   NaOH   +   1 / 2 H 2 ↑     KClO 3   → t o   KCl   +   3 / 2 O 2 ↑

a) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)

b) \(3KOH+AlCl_3\rightarrow3KCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)

c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

d) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)

7 tháng 8 2016

bài 1: N2+3H2-->3NH3
3Fe+2O2-->Fe3O4
CO2+Ca(OH)2-->CaCO3+H2O
3C+2Fe2O3-->4Fe+3CO2
3Ca+2H3PO4-->Ca3(PO4)2+3H2
Na+S--> Na2S 
2Al+3Cl2-->2AlCl3 
Fe3O4+4CO-->3Fe+4CO2
Fe+3Br2-->2FeBr3
2KClO3--->2KCl+3O2
2NaNO3-->2NaNO2+O2 
Na2CO3+MgCl2-->MgCO3+2NaCl 
2HNO3+Ca(OH)2-->Ca(NO3)2+2H2O 
2H3PO4+3Ca(OH)2-->Ca3(PO4)2+6H2O

1 tháng 4 2022

1. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_{\text{4}}\) ⇒ Phản ứng hóa hợp.

2. \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) ⇒ Phản ứng oxi hóa - khử.

3. \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)  ⇒ Phản ứng phân hủy.

4. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) ⇒ Phản ứng thế.

5. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) ⇒ Phản ứng phân hủy.

6. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) ⇒ Phản ứng thế.

1 tháng 4 2022

PTHH: 
1. P2O5 +  3H2O    --->        2H3PO4 
2. 2Na +  2H2O   --->   2NaOH +  H2
3. 2KMnO4   --->   K2MnO4 + MnO2 + O2
4. 2Al +  6HCl    --->     2AlCl3 +  3H2 
5. 2KClO3   --->        2KCl  +  3O2
6. Fe + 2HCl    ---->       FeCl2 + H2