Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh
thật thà:dối trá
giỏi giang:dốt nát
cứng cỏi:yếu mềm
hiền lành:hung dữ
nhỏ bé:to lớn
nông cạn:sâu sắc
sáng sủa:tăm tối
thuận lợi:bất lợi
vui vẻ:buồn chán
cao thượng:tầm thường
cẩn thận:cẩu thả
siêng năng:lười biếng
nhanh nhảu:chậm chạp
đoàn kết:chia rẽ
hoà bình:chiến tranh
Thật thà >< dối trá
giỏi giang >< dốt nát
cứng cỏi >< mềm yếu
hiền lành >< hung dữ
nhỏ bé >< to lớn
nông cạn >< sâu sắc
sáng sủa >< tối tăm
thuận lợi >< khó khăn
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hẹp hòi
cẩn thận >< hậu đậu
siêng năng >< lười biếng
nhanh nhảu >< chậm chạp
đoàn kết >< chia rẽ
Thật thà với dối trá
Giỏi giang với dốt nát
Cứng cỏi với mềm yếu
Hiền lành với độc ác
Nhỏ bé với to lớn
Nông cạn với sâu sắc
Sáng sủa với đen tối
Thuận lợi với khó khăn
Vui vẻ với buồn bã
Cao thượng với yếu hèn
Cẩn thận với bất cẩn
Siêng năng với lười biếng
Nhanh nhảu với chậm chạp
Đoàn kết với lục đục
k nha ! Làm ơn
Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1
- Cặp từ thật thà - gian dối
Ông bà ta xưa nay dạy con cháu phải thật thà, không được gian dối.
- Cặp từ hoà bình - chiến tranh
Việt Nam là một nước yêu chuộng hoà bình, ghét chiến tranh.
- Cặp từ thuận lợi - bất lợi
Do thời tiết thuận lợi nên vụ lúa năm nay không bị bất lợi.
* Câu ko được hay, xin lỗi ạ *
Nhanh nhẹn = nhanh chóng
Gầy gò = ốm
Cao vút = cao lêu khêu
Dài thượt = dài thòn lòn
Sáng sủa = thông minh
1 ) Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:thật thà,giỏi giang,cứng cỏi,hiền lành,nhỏ bé,nông cạn,sáng sủa,thuận lợi,vui vẻ,cao thưởng,cẩn thận,siêng năng,nhanh nhảu,đoàn kết,khôn ngoan.
Bài làm
thật thà <=> dối trá nông cạn <=> sâu sa cẩn thận <=> cẩu thả
giỏi giang <=> dốt nát sáng sủa <=> tối tăm siêng năng <=> lười biếng
cứng cỏi <=> mềm yếu thuận lợi <=> khó khăn nhanh nhảu <=> chậm chạp
hiền lành <=> hung dữ vui vẻ <=> buồn bã đoàn kết <=> chia rẽ
nhỏ bé <=> to lớn cao thượng <=> thấp hèn khôn ngoan <=> ngu ngốc
2) Phát hiện từ đồng âm trong các câu sau:
a, Năm nay em học lớp 5
b,Thấy bông hoa nó,vui mừng hoa chân múa tay rối rít
c,Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền
d, Xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ.
3 ) Xác định trạng ngữ,chủ ngữ,vị ngữ trong mỗi câu sau:
a, Trong buổi sáng lao động /,lớp em / đã trồng cây và tưới nước.
TN CN VN
b, Lớp 5A và lớp 5B / đồng diễn thể phục rất đẹp.
CN VN
c, Các bác nông dân / gặt lúa và gánh lúa về.
CN VN
4 ) Chuyển các câu sau thành câu hỏi,câu cảm:
a,Tú rất mê sách : Câu hỏi : Tú mê đọc sách à ?
Câu cảm : Tú mê sách thật !
b,Trời sáng: Câu hỏi ; Trời sáng chưa ?
Câu cảm : Ôi, trời sáng quá !
c,Đường lên dốc rất trơn: Câu hỏi : Đường lên dốc rất trơn phải không ?
Câu cảm : Đường lên dốc rất trơn đấy !
thật thà : đồng nghĩa : trung thực
Trái nghĩ : dối trá
Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành
trái nghĩa : độc ác
Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.
Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.
Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé
1. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...
+ Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt, dối trá, điêu ngoa, ...
+ Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực
2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...
+Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...
+ Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực
3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...
+ Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...
+ Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...
4. + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...
+ Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...
+ Đặt câu : Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
- thật thà >< gian dối
- khỏe mạnh >< yếu ớt
- cứng cỏi >< mềm yếu
- hiền lành >< gian ác
- giỏi danh >< kém cỏi
Thật thà : dối trá
Hiền lành : xấu xa
Sáng sủa : tăm tối
Cao thượng : thấp bé
Nhanh nhảu : chậm chạp
Trả lời :
Thật thà : Dối trá
Hiền lành : Độc ác
Sáng sủa : Tối tăm
Cao thượng : Thấp hèn
Nhanh nhảu : Chậm chạp
Học Tốt !