Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a + b + c + d) tổ quốc = giang sơn = Việt Nam = đất nước = sơn hà = non sông
Chúc bạn học tốt
Từ đồng nghĩa trong các câu đó là : Tổ quốc, giang sơn, đất nước, sơn hà, non sông.
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy
có gì sai sót thì cho mình xin lỗi nhé
Bài 5: Đặt câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1
- Cặp từ thật thà - gian dối
Ông bà ta xưa nay dạy con cháu phải thật thà, không được gian dối.
- Cặp từ hoà bình - chiến tranh
Việt Nam là một nước yêu chuộng hoà bình, ghét chiến tranh.
- Cặp từ thuận lợi - bất lợi
Do thời tiết thuận lợi nên vụ lúa năm nay không bị bất lợi.
* Câu ko được hay, xin lỗi ạ *
a.Thuộc chủ đề Việt Nam - Tổ quốc em.
b.Thuộc chủ đề Cánh chim hòa bình.
c. Thuộc chủ đề Con người với thiên nhiên.
Còn phần gạch bỏ thì mình không biết.
a) từ đồng nghĩa là oanh liệt và vẻ vang
b) dũng cảm, gan dạ và anh dũng là những từ đồng nghĩa nha.
a) Từ đồng nghĩa: Đất nước, Tổ Quốc
b) Từ đồng nghĩa: Gan dạ, anh dũng, dũng cảm
Có đề bài
tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
a) Đất nước ta giàu đẹp, non sông ta như gấm, như vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế mỗi người dân Việt Nam yêu nước dù có đi xa quê hương, xứ sở tới tận chân trời, góc bể cũng vẫn luôn hướng về Tổ Quốc thân yêu với một niềm tự hào sâu sắc...
b) Không tự hào sao được! Những trang sử kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ oai hùng của dân tộc ta ròng rã trong suốt 30 năm gần đây còn ghi lại biết bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời...
Bài làm
a) Có các từ đồng nghĩa là : Đất nước = non sông = quê hương = xứ sở = tổ quốc
b)Có các từ đồng nghĩa là : dũng cảm = gan dạ = anh dũng
Bài 1:
a) Tổ quốc giang sơn
b) Đất nước
c) Sơn hà
d) Non sông
Bài 2:
a) bé bỏng
b) bé con nhỏ nhắn
c) nhỏ con
d) nhỏ con
Bài 3:
ghét, gầy, nghêu ngao, gây, ngõ, ghé, nghiêng ngả, ngại