Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VD nhé:
This book is interesting.
I'm interested in reading books.
tính từ có đuôi ed là dùng cho người vd: bored; tired
tính từ có đuôi ing là dùng cho vật vd : boring; tiring
1.những tính từ có đuôi ing miêu tả đặc điểm của người hoặc vật .
Eg:This is an interesting man./This fôtball match ís exciting .
2.những tình từ có đuôi ed thể hiện cảm giác của người.
Eg:I feel very tired today./She is interested in collecting stamp.
Tính từ kết thúc bằng - ed được dùng để nói người ta cảm thấy thế nào :
VD: She felt tired after working hard all day. (Chị ấy thấy mệt vì làm nhiều việc suốt cả ngày)
Tính từ kết thúc bằng - ing được dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế nào .
VD: I find this subject is interesting.
Theo mình thì :
Từ đuôi -ed là chuyện quá khứ, đã cảm thấy,...
Còn từ đuôi : -ing đang cảm thấy,...
ed là dùng cho người ing là dùng cho vật
sr bạn mình chỉ biết làm một câu :v
Bài 2: Hoàn thành những câu dưới đây với tính từ đuôi “ed” hoặc “-ing” cho sẵn.
1. moved/ moving
-The film was so____moving___________
-I was deeply ________moved_______ by the film.
2. terrified/ terrified
-Both of us were _______terrified________ of that violent scene.
-That violent scene was ____terrified___________.
3. tired/ tiring
-Going shopping all day makes me feel_______tired________.
-Going shopping all day is ________ tiring_______.
4. interested/ interesting
-Jim’s ______interested_________ in reading books.
-Jim finds reading books________interesting_______.
5. fascinated/ fascinating
-Jane sometimes has many ________fascinating_______ ideas.
-We are _________fascinated______ by Jane’s ideas.
6. depressed/ depressing
-The weather was _______depressing________ yesterday.
-The weather made me fell _______depressed________yesterday.
7. annoyed/ annoying
-His tone of voice is so _______annoying________
-I am so _________annoyed______ by his tone of voice.
8. shocked/ shocking
-His latest news was ________shocking_______.
-We were _______shocked________ at his latest news.
1. moved/ moving
-The film was so moving
-I was deeply moved by the film.
2. terrified/ terrifying
-Both of us were terrifyed of that violent scene.
-That violent scene was terrifying.
3. tired/ tiring
-Going shopping all day makes me feel tired.
-Going shopping all day is tiring.
4. interested/ interesting
-Jim’s interested in reading books.
-Jim finds reading books interesting.
5. fascinated/ fascinating
-Jane sometimes has many fascinating ideas.
-We are fascinated by Jane’s ideas.
6. depressed/ depressing
-The weather was depressing yesterday.
-The weather made me fell depressed yesterday.
7. annoyed/ annoying
-His tone of voice is so annoying
-I am so annoyed by his tone of voice.
8. shocked/ shocking
-His latest news was shocking.
-We were shocked at his latest news.
146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is _______________embarrassing___________. Ted feels ________embarrassed________________ (EMBARRASS)
148+149. Michael Phelps is _______________excited _______. Michael Phelps' Olympic win is ___________exciting____________. (EXCITE)
150+151. How to get the cheese is ________confusing__________________. The mouse is ________confused ___________________. (CONFUSE)
152+153. The taste is _____satisfying_________________. I am _______________satisfied _________.(SATISFY)
154+155. It is an ________exciting_______________ game. It makes us______________excited ___________.(EXCITE)
156+157. She hears _______surprising _______________ news. She is so ___________surprised_________ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)
158+159. I have a _______tiring____________ job, so my mother always says that I look______tired_____________at the end of the day. (TIRE)
160+161. Everyone's very __________excited __________ about the news because it is such _______________exciting______ news (EXCITE)
162+163. That lamp produces a very ________pleasing_____________ effect (hiệu ứng), I am very ________________pleased____to buy this. (PLEASE)
164+165. I don't like watching _____depressing_______________ films on my own, the actress is always _____________depressed_______
(DEPRESS)
166. I am _______amazed_______________ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)
167+168. He's such a ______boring______________ guy. He only talks about himself, I get_______________bored_________ to talk to him. (BORE).
có 3 cách đọc :
| id | có đuôi là : t , d
| t | có đuôi : ch , sh , x , ss , p , f , k
| d | : còn lại
Đuôi –ed được phát âm bằng 3 cách đó là: /id/, /t/ hoặc /d/.
1. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm hữu thanh (Voiced sound) -ed đọc là /d/
2. Khi động từ nguyên thể kết thúc là âm vô thanh (Voiceles sound) -ed đọc là /t/
3. Khi động từ nguyêm thể kết thúc là t hoặc d : -ed đọc là /id/
Để chỉ cảm xúc của con người là đuôi ed
Để mô tả sự vật và hoàn cảnh ntn là đuôi ing
- Các tính từ có đuôi “ing” được dùng khi thứ gì dó/ người nào đó khiến bạn cảm thấy như thế nào ( tác động bên ngoài vào tâm lí của bạn)
- Các tính từ có đuôi “ed” được dùng khi một người nào đó cảm thấy thế nào vè một sự việc, sự vật nào đó ( thường được dùng với chủ ngữ là người)