Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(n_{KMnO_4}=\frac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2--------------0,1--------------------------->(mol)
\(V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
b) nO2=0,1(mol)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
0,2------0,1----0,2(mol)
\(m_{Cuo}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
Câu 1:
PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2
a/ nFe = 11,2 / 56 = 0,2 mol
=> nH2 = 0,2 mol
=> VH2(đktc) = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
b/ => nHCl = 0,2 x 2 = 0,4 mol
=> mHCl = 0,4 x 36,5 = 14,6 gam
c/ => nFeCl2 = 0,2 mol
=> mFeCl2 = 0,2 x 127 = 25,4 gam
Câu 3/
a/ Chất tham gia: S, O2
Chất tạo thành: SO2
Đơn chất: S, O2 vì những chất này chỉ do 1 nguyên tố tạo nên
Hợp chất: SO2 vì chất này do 2 nguyên tố S và O tạo tên
b/ PTHH: S + O2 =(nhiệt)==> SO2
=> nO2 = 1,5 mol
=> VO2(đktc) = 1,5 x 22,4 = 33,6 lít
c/ Khí sunfuro nặng hơn không khí
TT | Chất | CTHH | Ý nghĩa |
1 | Oxi | O2 |
- Khí O2 do nguyên tố O tạo ra. - Có 2 nguyên tử O trong 1 phân tử O2. -PTK: 16.2=32(đvC). |
2 | Hiđro | H2 |
- Khí H2 do nguyên tố H tạo nên. - Có 2 nguyên tử H trong 1 phân tử H2. - PTK: 1.2=2 (đvC). |
3 | Canxi cacbonat | CaCO3 |
- Canxi cacbonat là một chất rắn do 3 nguyên tố tạo nên: Ca,C và O. - Cò 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O trong 1 phân tử CaCO3. - PTK: 40+12+16.3=100(đvC). |
\(n_{KMnO4}=\frac{1000}{158}=6,329\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to---> K2MnO4 + KMnO2+ O2
6,329 --------------------------------------> 3,1645 (mol)
=> mO2= 3,1645 . 32 = 101,264 (g)
Bài 1:
a) H2O; H2S; CH4; H3P
b) ZnCl2; AlCl3; CCl4; FeCl2; FeCl3; MgCl2
c) FeS; Al2S3; NaS2; CaS
d) ZnO; Na2O; MgO; CO2; Fe2O3
Bài 2:
a) Na3PO4
b) CaCl2
c) FeBr2; FeBr3
d) Al2(SO4)3
e) AgNO3
f) ZnCO3
g) Fe3(PO4)2; FePO4
h) NaCl
i) KBr
j) CuSO4
k) KNO3
l) BaSO4
m) AlCl3
2KClO3\(\rightarrow\) 2KCl + 3O2
\(\text{nO2(đktc) = 53,76 : 22,4 = 2,4 (mol)}\)
\(\rightarrow\) mO2 = nO2.MO2 = 2,4.32 = 76,8 (g)
BTKL ta có: mKClO3 bđ = m rắn + mO2 = 168,2 + 76,8=245 (g)
b) 2KMnO4\(\rightarrow\) K2MnO4 + MnO2 + O2
4,8 ________________________2,4 (mol)
Theo PTHH: \(\text{nKMnO4 = 2nO2 = 2.2,4 = 4,8 (mol)}\)
\(\rightarrow\) mKMnO4 lí thuyết = 4,8.158 = 758,4 (g)
Vì %H = 90% nên
\(\text{mKMnO4 thực tế cần lấy = mKMnO4 lí thuyết.100%:90% = 758,4.100%:90%= 482,67 (g)}\)
câu 1:
chất khí | dB/kk | số mol | gam | lít |
SO2 | 2,2 | 0,2 | 12,8 | 4,48 (đktc), 4,8 (đkt) |
NH3 | 0,58 | 0,75 | 12,75 | 16,8 (đktc), 18 (đkt) |
câu 2: \(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
pthh: 2Fe + 3Cl2 -to-> 2FeCl3
.......1 mol....................1 mol
.......0,1 mol.................0,1 mol
=>\(m_{FeCl_3}=n.M=0,1.\left(56+3.35,5\right)=16,25\left(g\right)\)
nKMnO4 = 7,9 : 158 = 0,05 (mol)
pthh : 2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,05 0,025
=> VO2 = 0,025 . 22,4 = 0,56 (L)
nS= 2,4 : 32 = 0,075 (mol)
pthh : S + O2 -t-> SO2
LTL : 0,075 > 0,025
=> S dư
theo pthh : nO2 = nSO2 = 0,025 (mol)
=> mSO2 = 0,025 . 64 = 1,6 (G)
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{7,9}{158}=0,05\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,05 0,025
=> VO2 = 0,025.22,4 = 0,56 (l)
nS = \(\dfrac{2,4}{32}=0,075\left(mol\right)\)
PTHH: S + O2 --to--> SO2
LTL: \(0,075>0,025\rightarrow\) S dư
\(n_{SO_2}=n_{O_2}\rightarrow m_{SO_2}=0,025.64=1,6\left(g\right)\)