Bài 1: Cho tập hợp A là các chữ cái trong cụm từ "Thành phố Hồ Chí Minh"
a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b. Điền ký hiệu thích hợp vào ô vuông:
Bài 2: Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a. A = {x€ N* | x < 7}
b. B = {x €N | 15 < x ≤ 21}
c. C = {x €N | x chia hết cho 2 và x < 10}
d. D = {x€N | x chia hết cho 6 và 37 < x ≤ 54}
Bài 3: Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B = {1; 3; 5; 7; 9}
a. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c. Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d. Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}.
a. Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b. Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c.Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Bài 5: Cho tập hợp B = {x, y, z} . Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bài 6: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Bài 7: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a.Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b.Tập hợp B các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số.
c.Tập hợp C các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.
d.Tập hợp D các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.
Bài 8: Cho tập hợp A = {3; 4; b; 8; 6} và B = {(a - 1); 4; 6; 7; 8}. Tìm các số a và b để hai tập hợp bằng nhau.
Bài 9: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?
Bài 10: Tính số trang của một cuốn sách biết rằng để đánh số trang của cuốn sách đó (bắt đầu từ trang 1) cần dùng đúng 3897 chữ số.
Bài 11: Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.
Bài 12: Tìm số có ba chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.
Bài 13: Tổng kết đợt thi đua lớp 9A có 45 bạn được 1 điểm 10 trở lên, 41 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên, 15 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10. Biết không có ai được trên 4 điểm 10, hỏi trong đợt thi đua đó lớp 9A có bao nhiêu điểm 10?
Bài 14: Trong ngày hội khỏe, một trường có 12 học sinh giành được giải thưởng, trong đó 7 học sinh giành được ít nhất hai giải, 4 học sinh giành được ít nhất ba giải thưởng, 2 học sinh giành được số giải thưởng nhiều nhất, mỗi người 4 giải. Hỏi trường đó giành được tất cả bao nhiêu giải?
guip minh nha
Trả lời
Bài 1:
a)A={0;1;2;3;4;5;6;7}
b)B={13;14;15;16;17;18;19;20}
c)C={22;23;24;25;26;...;35;36}
d)D= O (tập hợp rỗng nha)
Bài 2:
a)D={1};{2};{a};{b}
b)F={1;2};{2;a};{a;b};{1;a};{1;b};{2;b}
c)Tập hợp B={a;b;c} không phải tập hợp con của tập hợp A.
Bài 3:
a)A={101;103;105;107;...;999}
Số phần tử của tập hợp A là:
(999-101):2+1=450(phần tử)
Vậy tập hợp A có 899 phần tử.
b)B={1000;1002;1004;...;9998}
Số phần tử của tập hợp B là:
(9998-1000):2+1=4500(phần tử)
Vậy tập hợp B có 4500 phần tử.
c)C={2;5;8;11;...;296}
Số phần tử của tập hợp C là:
(296-2):3+1=99(phần tử)
Vậy tập hợp C có 99 phần tử.
d)Làm tương tự nhưng chia 4 nha !
Thôi để làm câu d luôn nha
d)D={7;11;15;19;...;283}
Số phần tử của tập hợp D là:
(283-7):4+1=70(phần tử)
Vậy tập hợp D có 70 phần tử.
Bài 4:Số chữ số từ trang 1-9 là:
(9-1).1+1=9(chữ số)
Số chữ số từ trang 10-99 là:
(99-10).2+1=179(chữ số)
Số chữ số từ trang 100-999 là:
(999-100).3+1=2698(chữ số)
Số chữ số từ 1-999 là:
9+180+2698=2887(chữ số)
Số chữ số còn lại cần tìm là:
3897-2887=1010(chữ số)
Số số hạng có 4 chữ số cần tìm là:
1009:4=252(số hạng)
Bí òi !