Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 18/100
b) 45/1000
c) 29/10
d) 5002,06
a)96,2
..........................
1 .
a ) mười tám phần trăm : 18%
b ) bốn mười lăm phần nghìn :\(\frac{45}{1000}\)
c ) hai phần chín mươi : \(\frac{2}{90}\)
2 .
a ) 962 cm = 96,2 dm
c ) 5562kg = 5 tấn 562 kg
a) Năm phần mười:
b) Sáu mươi chín phần trăm:
c) Bốn mươi ba phần nghìn:
d) Hai và bốn phần chín:
a \(\dfrac{5}{10}\)
b \(\dfrac{69}{100}\)
c \(\dfrac{43}{1000}\)
b \(2\dfrac{4}{9}\)
A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)
C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)
Chín phần mười:
Hai mươi lăm phần trăm:
Bốn trăm phần nghìn:
Năm phần triệu:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười...............................5/10..............................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm.......................60/900........................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...................................43/1000............................................
d/ Hai và bốn phần chín................................................2\(\frac{4}{9}\).....................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =.9.6.m c/ 2 cm2 5 mm2 =..........2,05.....................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.....5,062....................tấn d/ 1/3 phút =......20................................giây
a/ 5/10
b/ 60/900
c/ 43/1000
d/ 2 4/9
a/ 9,6 m
b/ 5,062 tấn
c/ 2,05 cm2
d/ 20 giây