K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 5 2023

- Trích mẫu thử.

- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.

+ Quỳ hóa xanh: NaOH

+ Quỳ hóa đỏ: HCl, H2SO4. (1) 

+ Quỳ không đổi màu: NaNO3, Na2SO4, NaCl. (2)

- Cho mẫu thử nhóm (1) và (2) pư với dd BaCl2.

+ Xuất hiện tủa trắng: Nhóm (1) là H2SO4, nhóm (2) là Na2SO4

PT: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow2HCl+BaSO_{4\downarrow}\)

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Không hiện tượng: Nhóm (1) là HCl, nhóm (2) là NaNO3 và NaCl. (3)

- Cho mẫu thử nhóm (3) pư với dd AgNO3.

+ Có tủa trắng: NaCl.

PT: \(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl_{\downarrow}\)

+ Không hiện tượng: NaNO3.

- Dán nhãn.

b) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.

 dd NaCldd NaOHdd HCldd H2SO4
Qùy tímKhông đổi màuXanhĐỏĐỏ
dd BaCl2Đã nhận biếtĐã nhận biếtKhông hiện tượngCó kết tủa trắng

 

PTHH:

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2HCl\)

 

a) - Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử.

- Bảng nhận biết:

 dd NaCldd Na2SO4dd H2SO4dd NaOH
Qùy tímKhông đổi màuKhông đổi màuHóa đỏHóa xanh
dd BaCl2Không hiện tượngCó kết tủa trắngĐã nhận biếtĐã nhận biết

 

\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(trắng\right)+2NaCl\)

 

20 tháng 4 2022

Cho thử QT:

- QT chuyển xanh: NaOH, Ba(OH)2 (1)

- QT chuyển đỏ: H2SO4

- QT không đổi màu: NaNO3, K2SO3 (2)

Cho (1) tác dụng với ddH2SO4 vừa nhận biết:

- Có kết tủa trắng: Ba(OH)2

\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)

- Không hiện tượng: NaOH

\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

Cho (2) tác dụng với dd Ca(OH)2:

- Có kết tủa trắng: K2SO3

\(K_2SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+2KOH\)

- Không hiện tượng: NaNO3

16 tháng 4 2022

1, Trích mẫu thử

Cho thử QT:

- Chuyển xanh -> NaOH

- Chuyển đỏ -> HCl

- Ko chuyển màu -> NaNO3, KCl (1) 

Cho (1) tác dụng với ddAgNO3:

- Có kết tủa trắng -> KCl

\(KCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+KNO_3\)

- Ko hiện tượng -> NaNO3

2, Trích mẫu thử

Cho tác dụng với ddAgNO3:

- Có kết tủa trắng -> NaCl

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\)

- Có kết tủa màu vàng nhạt -> KBr

\(KBr+AgNO_3\rightarrow AgBr\downarrow+KNO_3\)

- Có kết tủa màu vàng cam -> CaI2

\(CaI_2+2AgNO_3\rightarrow2AgI\downarrow+Ca\left(NO_3\right)_2\)

- Ko hiện tượng -> Nà

3, Trích mẫu thử

Cho thử QT:

- QT chuyển xanh -> KOH

- QT chuyển đỏ -> HCl

- QT ko đổi màu -> NaCl, KNO3 (phần này tương tự phần a bạn nhé)

16 tháng 4 2022

cảm ơn ạ

 

27 tháng 1 2022

Câu 6:

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ a,n_{Zn}=n_{H_2}=0,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{Zn}=0,25.65=16,25\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{Cu}=m_{hh}-m_{Zn}=30-16,25=13,75\left(g\right)\\ b,\%m_{Zn}=\dfrac{16,25}{30}.100\approx54,167\%\Rightarrow\%m_{Cu}\approx45,833\%\\ c,n_{HCl}=2.n_{H_2}=2.0,25=0,5\left(mol\right)\Rightarrow C\%_{ddHCl}=\dfrac{0,5.36,5}{200}.100=9,125\%\)

27 tháng 1 2022

Câu 4:

a) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Bảng nhận biết:

 dd Ba(OH)2dd HNO3dd KNO3dd HCl
Quỳ tímXanhĐỏTímĐỏ
dd AgNO3Đã nhận biếtKhông hiện tượngĐã nhận biếtKết tủa trắng

\(PTHH:AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow\left(trắng\right)+HNO_3\)

 

 

4 tháng 2 2021

a) 

Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím lần lượt vào các dd : 

- Hóa đỏ : HCl , HNO3 (1)  

- Hóa xanh : NaOH

- Không HT : CaCl2 , NaNO3 (2) 

Cho dd AgNO3 vào (1) : 

- Kết tủa trắng : HCl 

- Không ht : HNO3 

Cho dd Na2CO3 vào (2) : 

- Kết tủa trắng : CaCl2 

- Không ht : NaNO3 

AgNO3 + HCl => AgCl + HNO3 

CaCl2 + Na2CO3 => CaCO3 + 2NaCl 

b) 

Trích mẫu thử : 

Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử : 

- Hóa xanh : KOH , Ba(OH)2 (1)  

- Hóa đỏ : HCl , HNO3 (2) 

- Không HT : NaCl , NaNO3 (3) 

Sục CO2 vào dung dịch (1) : 

- Kết tủa trắng : Ba(OH)2 

- Kết tủa trắng : KOH 

Cho dd AgNO3 vào (2)  

- Kết tủa trắng : HCl 

- Không hiện tượng : HNO3 

Cho dung dịch AgNO3 vào (3)  

- Kết tủa trắng : NaCl 

- Không hiện tượng : NaNO3 

HÓA HỌC 10Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).a. Fe + Cl2 → b. Al + H2SO4 →c. H2S + O2 dư →d. FeS + H2SO4 đặc →Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra): KCl, Na2S, H2SO4, MgSO4.Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg bằng 100 gam dd H2SO4 98% dư thu được dd B và 9,52 lít khí SO2...
Đọc tiếp

undefined

HÓA HỌC 10

Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).

a. Fe + Cl2 → 

b. Al + H2SO4 →

c. H2S + O2 dư →

d. FeS + H2SO4 đặc →

Câu 2: 

Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra): KCl, Na2S, H2SO4, MgSO4.

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg bằng 100 gam dd H2SO98% dư thu được dd B và 9,52 lít khí SO2 (đktc).

a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.

b. Tính C% các chất trong dd B.

c. Dẫn toàn bộ lượng SO2 thu được ở trên vào 119 gam NaOH 20% thu được dung dịch D. Thêm vào dung dịch D, 200 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,35M và BaCl2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m.

9
31 tháng 3 2021

Câu 1 : 

\(a.Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{t^0}}FeCl_3\)

\(b.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)

\(c.2H_2S+3O_{2\left(dư\right)}\underrightarrow{^{t^0}}2H_2O+2SO_2\)

\(d.2FeS+10H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{t^0}}Fe_2\left(SO_4\right)_3+9SO_2+10H_2O\)

31 tháng 3 2021

Câu 2 : 

Trích mẫu thử

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4

- mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là Na2S

Cho dung dịch Bari clorua vào mẫu thử còn :

- mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là MgSO4

\(BaCl_2 +MgSO_4 \to BaSO_4 + MgCl_2\)

- mẫu thử nào không hiện tượng gì là KCl