K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2020

Số điểm bị trừ của vận động viên A là : 2 x 3 = 6 ( điểm )

Tổng số điểm của vận động viên A là :( 2 x 8) + (3 x 9) + (3 x 10) - 6 = 67 ( điểm )

Vậy tổng số điểm của vận động viên A là 67 điểm

Chúc bạn học tốt

13 tháng 5 2020

Vân động viên A bắn được số điểm là: 8*2+9*3+3*10-2*3=67 điểm

Vậy vận động viên A bắn được 67 điểm

2 tháng 5 2016

Bài giải: 
Nếu được thêm ba điểm 10 và ba điểm 9 nữa thì số điểm được thêm là: 
10 x 3 + 9 x 3 = 57 (điểm)
Để được điểm trung bình của tất cả các bài là 8 thì số điểm phải bù thêm vào cho các bài đã kiểm tra là:
57 - 8 x (3 + 3) = 9 (điểm)
Nếu được thêm một điểm 9 và hai điểm 10 nữa thì số điểm được thêm là : 
9 x 1 + 10 x 2 = 28 (điểm)
Để được điểm trung bình của tất cả các bài là 7,5 thì số điểm phải bù thêm vào cho các bài đã kiểm tra là:
29 - 7,5 x (1 + 2) = 6,5 (điểm)
Như vậy khi tăng điểm trung bình của tất cả các bài từ 7,5 lên 8 thì tổng số điểm của các bài đã kiểm tra sẽ tăng lên là:
         9 - 6,5 = 2,5 (điểm)
Hiệu hai điểm trung bình là:
         8 - 7,5 = 0,5 (điểm)
Vậy số bài đã kiểm tra của bạn An là:
         2,5 : 0,5 = 5 (bài)

               Đáp số: 5 bài 

Bài giải: 
A = (2004 x 2004 x ... x 2004) x 2004 = C x 2004 (C có 2002 thừa số 2004). C có tận cùng là 6 nhân với 2004 nên A có tận cùng là 4 (vì 6 x 4 = 24).
B = 2003 x 2003 x ... x 2003 (gồm 2004 thừa số) = (2003 x 2003 x 2003 x 2003) x ... x (2003 x 2003 x 2003 x 2003). Vì 2004 : 4 = 501 (nhòm) nên B có 501 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 thừa số 2003. Tận cùng của mỗi nhóm là 1 (vì 3 x 3 = 9 ; 9 x 3 = 27 ; 27 x 3 = 81). Vậy tận cùng của A + B là 4 + 1 = 5. Do đó A + B chia hết cho 5.

2 tháng 5 2016

Bài giải: 
Nếu được thêm ba điểm 10 và ba điểm 9 nữa thì số điểm được thêm là: 
10 x 3 + 9 x 3 = 57 (điểm)
Để được điểm trung bình của tất cả các bài là 8 thì số điểm phải bù thêm vào cho các bài đã kiểm tra là:
57 - 8 x (3 + 3) = 9 (điểm)
Nếu được thêm một điểm 9 và hai điểm 10 nữa thì số điểm được thêm là : 
9 x 1 + 10 x 2 = 28 (điểm)
Để được điểm trung bình của tất cả các bài là 7,5 thì số điểm phải bù thêm vào cho các bài đã kiểm tra là:
29 - 7,5 x (1 + 2) = 6,5 (điểm)
Như vậy khi tăng điểm trung bình của tất cả các bài từ 7,5 lên 8 thì tổng số điểm của các bài đã kiểm tra sẽ tăng lên là:
         9 - 6,5 = 2,5 (điểm)
Hiệu hai điểm trung bình là:
         8 - 7,5 = 0,5 (điểm)
Vậy số bài đã kiểm tra của bạn An là:
         2,5 : 0,5 = 5 (bài)

               Đáp số: 5 bài 

Bài giải: 
A = (2004 x 2004 x ... x 2004) x 2004 = C x 2004 (C có 2002 thừa số 2004). C có tận cùng là 6 nhân với 2004 nên A có tận cùng là 4 (vì 6 x 4 = 24).
B = 2003 x 2003 x ... x 2003 (gồm 2004 thừa số) = (2003 x 2003 x 2003 x 2003) x ... x (2003 x 2003 x 2003 x 2003). Vì 2004 : 4 = 501 (nhòm) nên B có 501 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 thừa số 2003. Tận cùng của mỗi nhóm là 1 (vì 3 x 3 = 9 ; 9 x 3 = 27 ; 27 x 3 = 81). Vậy tận cùng của A + B là 4 + 1 = 5. Do đó A + B chia hết cho 5.

ai tích mình tích lại

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...
Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

1
22 tháng 11 2021

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b,...
Đọc tiếp

6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

0
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −Bài 2. Tính nhanha) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)c) (16 + 23) + (153−16 − 23)Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).Bài 4: Tìm x biết:a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − ....
Đọc tiếp

Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………

0
Bài 1: Tìm các chữ số a, b sao cho : \(a-b=4\) và \(\overline{87ab}⋮9\)Bài 2: Tìm 2 số biết tỉ số của chúng là \(\frac{3}{8}\) và hiệu các bình phương của chúng là \(-880\)Bài 3: Hiệu của 2 số là 21. Biết \(37,5\%\) số lớn bằng \(0,6\) số nhỏ. Tìm 2 số đóBài 4: Hiện nay mẹ 40 tuổi, con 12 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi con bằng \(\frac{3}{7}\)tuổi mẹ?Bài 5: Cho 2 điểm M, N nằm cùng phía đối với...
Đọc tiếp

Bài 1: Tìm các chữ số a, b sao cho : \(a-b=4\) và \(\overline{87ab}⋮9\)

Bài 2: Tìm 2 số biết tỉ số của chúng là \(\frac{3}{8}\) và hiệu các bình phương của chúng là \(-880\)

Bài 3: Hiệu của 2 số là 21. Biết \(37,5\%\) số lớn bằng \(0,6\) số nhỏ. Tìm 2 số đó

Bài 4: Hiện nay mẹ 40 tuổi, con 12 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi con bằng \(\frac{3}{7}\)tuổi mẹ?

Bài 5: Cho 2 điểm M, N nằm cùng phía đối với A. Hai điểm M, N cùng nằm cùng phía với B. Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B. Biết AB = 5cm, AM = 3cm, BN = 1cm.

a) Chứng minh rằng 4 điểm A, B, M, N thẳng hàng

b) Chứng minh rằng điểm N là trung điểm của đoạn thẳng BM

Bài 6: Ba bạn An, Bình, Công giải được 100 bài toán, biết rằng mỗi bạn đã giải được 60 bài. Ta gọi bài toán là "khó" nếu chỉ có một bạn giải được, bài toán là "dễ" khi cả ba bạn giải được. Hỏi số bài toán khó nhiều hơn số bài toán dễ là bao nhiêu bài

Bài 7: Tìm cặp số nguyên \(\left(x;y\right)\) để \(3x+4y-xy=15\)

Bài 8: Cho góc \(\widehat{xOy}=150^o\). Vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy. Gọi On, Om lần lượt là tia phân giác của góc \(\widehat{xOz}\) và \(\widehat{zOy}\). Tính số đo góc \(\widehat{mOn}\)

Bài 9: Trên đường thẳng xy lấy lần lượt các điểm theo thứ tự A, B, C, D sao cho \(AC=BD\)

a) Chứng minh: \(AB=CD\)

b) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD

Chứng minh: \(PQ=\frac{AC+BD}{2}\)

Bài 10: Mỗi tháng, lương của anh Việt nhiều hơn lương của anh Nam là 40 000 đồng. Sau khi anh Nam tiêu xài hết \(\frac{1}{4}\) lương và anh Việt tiêu xài hết \(\frac{2}{7}\) số lương thì số lương còn lại của mỗi người bằng nhau. Hỏi tiền lương hàng tháng của mỗi anh

Bài 11: Cho 3 điểm A, B, C nằm trên tia Ox. M là điểm nằm ngoài đường thẳng AB. Nối điểm M với các điểm O, A, B, C. Nếu biết AB=3cm;AC=5cm;BC=8cm thì hãy viết góc \(\widehat{OMA}\) dưới dạng tổng các góc khác. Kể ra tất cả các cách viết

Bài 12: Hình vẽ bên là hình 1 tấm bia sử dụng trong trò chơi bắn súng. Các vòng tròn có ghi điểm thưởng cho người xạ thủ nào bắn trúng vào vòng trong đó. Số điểm của mỗi vòng từ trong ra ngoài là: 38, 33, 28, 23 và 18. Hỏi nếu muốn đạt 100 điểm thì người xa thủ phải bắn ít nhất bao nhiêu phát đạn và phải bắn đúng vào những vòng tròn nào?

Bài 13: Tìm x:

a) x+(x+1)+...+2004+2005=2005

b) |x+4|+|x+6|+|x+2005|=4x

Bài 14: Chứng minh (2005n+1)(2005n+2)⋮3 với mọi số tự nhiên n

Bài 15: Một người mang 1 rổ cam đi bán. Sau khi bán \(\frac{3}{7}\) số cam và 5 quả cam thì còn lại 31 quả. Tính số cam mang đi bán

Bài 16: Cho góc \(\widehat{xOy}\) . Gọi Oz là tia phân giác của góc \(\widehat{xOy}\), Ot là tia phân giác của góc \(\widehat{xOz}\)

a) Tính tỉ số \(\widehat{xOt}:\widehat{xOy}\)

b) Tìm GTLN của số đo góc \(\widehat{xOt}\)

Bài 17: Tìm số tự nhiên n có 3 chữ số biết n chia cho 9 dư 3. Tổng các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị của n là 16 và nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại rồi cộng với 198 thì được đung số n

Bài 18: Lấy 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F và kẻ tất cả các đường thẳng đi qua từng cặp điểm

a) Có nhiều nhất là bao nhiêu đường thẳng, kể tên? Lúc đó phải có điều kiện gì cho 6 điểm đã cho?

b) Có ít nhất là bao nhiêu đường thẳng? Lúc đó 6 điểm đã cho có đặc điểm gì?

c) Số đường thẳng có thể là 6 không?

0
Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98Bài 2 : Thực hiện phép tính a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b\ 189 + 73 + 211 + 127 c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14Bài 3: Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32Bài 4: Thực hiện phép tính a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41...
Đọc tiếp

Bài 1: Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 b) 75 – ( 3.52 – 4.23) c) d) B=10 + 12 + 14 +.96 + 98

Bài 2 : Thực hiện phép tính a\ 2.52 + 3: 710 – 54: 33 b\ 189 + 73 + 211 + 127 c\ 375 : {32 – [ 4 + (5. 32 – 42)]} – 14

Bài 3: Thực hiện phép tính a) 38.73 + 27.38 b) 5.32 – 32 : 42 c) d) e) 23 . 24 . 2 6 f) 96 : 32

Bài 4: Thực hiện phép tính a) 28.76+23.28 -28.13 b) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) c) 5871 : {928 - [(-82) + 247) ].5} d) C=35 + 38 + 41 +.92 + 95 Bài 5 Thực hiện phép tính a. 22 . 5 + (149 – 72) b. 128. 19 + 128. 41 + 128 . 40 c. 136. 8 - 36.23 d. {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} – 3 Bài 6: Thực hiện phép tính a) 17 + 25.4 – 33 b) 12.53 - 162 : 32 c) 2347 – [75 – (9 – 4)2] d) 1672 + [49 + (13-7)3] e) 250 : {5.[(1997 – 1869) – 78]} f) 124.{1500 : [720 : (3768 – 3744)]} h) (173948 – 35) : 87 + 97.11 h) 1246 + 12.95 : 20 – 303 i) 100 – [(64 – 48).5 + 88] : 28 j) 667 – 195.93:465 + 372 k) (2032 + 73.254) : 127 – 61 Bài 7: Tính nhanh 25.23 + 75.23 32.187 – 87.32 42.19 + 80.42 + 42 73.52 + 52.28 - 52 62.48 + 51.62 + 36 113.72 – 72.12 – 49 (23.94 + 93.45) : (92.10 – 92) DẠNG 3: TOÁN TÌM X Bài 1 Tìm x, biết: a) b) (2x - 5)3 = 8 c)32 : ( 3x – 2 ) = 23 d/ x12 và 13 < x < 75 e) 6 (x – 1) Bài 2: Tìm x biết a\ 75: ( x – 18 ) = 52 b\ (27.x + 6 ) : 3 – 11 = 9 c\ ( 15 – 6x ). 35 = 36 d\ ( 2x – 6) . 47 = 49 e/ 740:(x + 10) = 102 – 2.13 Bài 3 Tìm x, biết: a) b) (x - 6)2 = 9 c) d/ x13 và 13 < x < 75 e) 14 (2.x +3) Bài 4 Tìm x, biết: a) 5(x + 35) = 515 b) 12x – 33 = 32.33 c) 6.x – 5 = 19 d) 4. (x – 12 ) + 9 = 17 Bài 5. Tỉm x biết: a. 515 : (x + 35) = 5 b. 20 – 2 (x+4) =4 c. (10 + 2x): 42011 = 42013 d. 12 (x-1) : 3 = 43 + 23 Bài 6 Tìm x, biết: 5(x + 35) = 515 (x + 40).15=75.12 460 + 85.4=(x + 200) : 4 x – 4300 – (5250:1050.250)=4250 x – 6 – (48 – 24.2 : 6 – 3)=100 20 – [7.(x-3) + 4]=2 [(6x-39) : 3].28=5628 DẠNG 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 9 b) Số Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số chia hết cho 3 b) Số Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Bài 3: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số *85 chia hết cho 9 b) Số 192*Chia hết cho cả 5 và 9 Bài 3 : a. Điền chữ số vào dấu * để số chia hết cho 3 b. Tìm các chữ số a, b để số chia hết cho 2,3,5,9 ? Bài 4 : Tổng hiệu sau có chia hết chò không Có chia hết cho 5 không a) 1976 + 380 b) 2415 - 780 c) 2.4.6.8 + 14 d) 3.4.5.6.7 – 45 Bài 5: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số 2*47 chia hết cho 3 b) Số 856* Chia hết cho 9 a) Số 719* chia hết cho 3 b) Số *24* Chia hết cho 9 DẠNG 5 : HÌNH HỌC TỔNG HỢP Bài 1 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 2 Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox. a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O. b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Bài 3: Cho tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. Điểm M và N thuộc tia Ox sao cho M nằm giữa O và N. Điểm P thuộc tia Oy. a , Tia nào trùng với tia OP ? Tia nào trùng với tia ON ? b , Tia nào là tia đối của tia MN ? c , Biết ON = 5 cm, OM = 2 cm .Hãy tính độ dài MN. Bài 4: Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy a.Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy, Viết tên các tia trùng với tia Oy b.Hai tia Ax và Oy có đối nhau khụng ? Vì sao? c.Tìm tia đối của tia Ax ? Bài 5. Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 4cm Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Tính độ dài AB Kết luận gì về điểm A? Giải thích Vẽ điểm K thuộc tia đối của tia BA sao cho BK = Bài 6: (2đ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M nằm giữa A và B sao cho AM = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm N sao cho AN = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng NM không? Vì sao? Bài 7 : (2đ) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia Ox hãy xác định hai điểm C và D sao cho O là trung điểm của hai đoạn thẳng AC và BD. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BD. DẠNG 6: TOÁN TỔNG HỢP: Bài 1 Khi chia số tự nhiên a cho 148 ta đuợc số d là 111. Hỏi a có chia hết cho 37 không? Bài 2 Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 3)(n + 12) là số chia hết cho 2 Bài 3 Chứng minh rằng: chia hết cho 11 Bài 4 Chứng tỏ A = 31 + 32 + 33 + + 360 chia hết cho 13 Bài 5 a. Tính S = 4 + 7 + 10 + 13 ++ 2014 b. Chứng minh rằng n.( n + 2013 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n. c. Cho M = 2 + 22 + 23 + + 220 Chứng tỏ rằng M 5 BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau(Tính nhanh nếu có thể). a.150 + 50 : 5 - 2.32 b. 375 + 693 + 625 + 307 c.4.23 - 34 : 33 + 252 : 52 d. - [131 – (13-4)] e. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] - 1724} Bài 2 : Tìm số tự nhiên x : a. 219 - 7(x + 1) = 100 b. ( 3x - 6).3 = 36 c. 716 - (x - 143) = 659 d. 30 - [4(x - 2) + 15] = 3 e. [(8x - 12) : 4].33 = 36 Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết : a. (x - 17). 200 = 400 b. (x - 105) : 21 =15 c. 541 + (218 - x) = 735 d.24 + 5x = 75 : 73 e. 52x – 3 – 2 . 52 = 52. 3 f. chia hết cho 3 và 5 Bài 4 : Cho hình vẽ: . A x y . B a) Hãy xác định điểm O trên xy sao cho ba điểm A, O, B thẳng hàng. b) Lấy điểm D trên tia Ox, điểm E trên tia Oy. Chỉ ra các tia đối nhau gốc D, các tia trùng nhau gốc O. c) Trong hình có bao nhiêu đoạn thẳng, kể tên các đoạn thẳng đó. Bài 5 Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + .... + 211 Không tính tổng A, hãy chứng tỏ A chia hết cho 3. Bài 6: Chứng tỏ rằng: A = n.( n + 13 ) chia hết cho 2 với mọi số tự nhiên n

sorry vì đăng nhiều nhé!!!1

giúp mình nha!!!!

1
30 tháng 9

cccccccccccc

Đề ôn tập toán 6Đề 1:Bài 1. Tính : A = 200 – 188 : [2 6  – (3 2 .10 – 78).5]Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:a) (3x + 22) : 8 + 10 = 12b) -12 &lt; 3x ≤ 18Bài 3. Tìm các số x, y nguyên sao cho (x – 2)(y + 1) = -2Bài 4. Tìm ƯCLN (192; 102); BCNN (216; 270).Bài 5. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất, khác 0, biết rẳng m ⋮ 3; m ⋮ 5; m ⋮ 7Bài 6.  Cho 10 điểm trong đó có ba điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt được tạo...
Đọc tiếp

Đề ôn tập toán 6
Đề 1:
Bài 1. Tính : A = 200 – 188 : [2 6  – (3 2 .10 – 78).5]
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết:
a) (3x + 22) : 8 + 10 = 12
b) -12 &lt; 3x ≤ 18
Bài 3. Tìm các số x, y nguyên sao cho (x – 2)(y + 1) = -2
Bài 4. Tìm ƯCLN (192; 102); BCNN (216; 270).
Bài 5. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất, khác 0, biết rẳng m ⋮ 3; m ⋮ 5; m ⋮ 7
Bài 6.  Cho 10 điểm trong đó có ba điểm thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng
 phân biệt được tạo thành đi qua hai điểm trong số các điểm ở trên?
Bài 7. Trên tia Ax lấy hai điểm H và K sao cho AH = 5cm; AK = 10 cm.
a) Trong ba điểm A, H, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng HK.
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng HK. Tính độ dài AM.
**********************************************************************
Đề 2:
Bài 1  (2,5đ).Tính:
a) A=(–1436)–(–1586+|–532|)A=(–1436)–(–1586+|–532|)–(568+468)+1434
–(568+468)+1434
b) B=186.212.43.93163.69.273B=186.212.43.93163.69.273
Bài 2 (2đ).

a) Tìm số nguyên xx sao
cho: |–2|10–(x+24)|–2|10–(x+24) =80–[(–4).52+24.5]=80–[(–4).52+24.5]
b) Tìm các cặp số nguyên (x;y)(x;y) sao cho: |x–4|+|y+5|=1|x–4|+|y+5|=1
Bài 3 (2,0đ).Số học sinh khối THCS của trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam
tham gia thi độ nghi thức trong khoảng từ 800800 đến 10001000 em, được xếp
thành các hàng. Nếu xếp mỗi hàng2020 thì dư 99 em; nếuxếp mỗi hàng 3030 thì
thiếu 2121 em; nếuxếp mỗi hàng 3535 thì thiếu 2626 em. Hỏi có tất cả bao nhiêu
em dự thi nghi thức đội?
Bài 4 (2,5đ).Cho đoạn thẳng AB có độ dài 9cm9cm, điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao
cho AC=3cmAC=3cm. Điểm D nằm giữa hai điểm B và C sao
cho CD=13DBCD=13DB.
a)Tính độ dài của các đoạn thẳng CB, CD và AD.
b) Chứng minh điểm D là trung điểm của AB.
Bài 5  (1đ).
a) Tìm số tự nhiên aa nhỏ nhất sao cho khi aa chia cho 55; cho 77; cho 99 có số dư
theo thứ tự là 4;2;7.4;2;7.
b) Tính: A=1.2 2 +2.3 2 +3.4 2 +⋅⋅⋅+2017.2018 2
******************************************************************
Đề 3 :
Bài 1  (2đ).Thực hiện phép tính:
a)35+49+65b)21.54+21.46+(–2000)c)113+|–39|+(–2)d)90–(4.52–7.32)a)35+49
+65b)21.54+21.46+(–2000)c)113+|–39|+(–2)d)90–(4.52–7.32)
Bài 2 (2đ).
a) Tìm tổng tất cả các số nguyên xx, biết: –3≤x&lt;4–3≤x&lt;4;
b) Tìm xx biết: 86–(3x+24)=3286–(3x+24)=32;
c)  Điền chữ số vào dấu ∗∗ để được số ¯¯¯¯¯¯¯¯72∗72∗¯ chia hết cho cả 55 và 99 ;
d) Tìm số tự nhiên xx nhỏ nhất (khác 00) , biết rằng x⋮15x⋮15 và x⋮18x⋮18.
Bài 3 (2,0đ).

Học sinh khối 6 của một trường có 120 nam và 112 nữ tham gia lao động. Giáo viên
phụ trách muốn chia số học sinh trên ra thành các tổ gồm cả nam và nữ,  số nam được
chia đều vào các tổ và số nữ cũng vậy. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4 (3,5đ)
Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 6cm.
a) Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC;
c) Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BK, CK và AK;
d) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho A là trung điểm của MB. Chứng tỏ rằng B
là trung điểm của đoạn thẳng MC.
Bài 5 (0,5đ)Cho a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng
nhau, a=5n+3;b=6n+1(n∈N)a=5n+3;b=6n+1(n∈N). Tìm ước chung lớn nhất của
a và b.
Đề 4 :
Bài 1.
a) Tìm số nguyên x, y sao cho : x.y = -2
b) Tìm x ∈ Z sao cho x(x – 2) &lt; 0
Bài 2. Tính
a) 235 – 288 : [4.(48 – 72)]
b) 5 3  – (3 3  + 4).2 + [(-3) + (-25)] : 4

Bài 3. Tìm ƯCLN (32, 80) và BCNN(32, 80)
Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sở có khoáng từ 300 đến 400
em. Khi xếp hàng 12; hàng 15; hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh của khối
6.
Bài 5. Cho ba điểm A, B, c nằm ngoài đường thẳng a, biết rằng cả hai đoạn thẳng BA,
BC đều cắt đường thẳng a.
a) Hỏi đoạn thẳng AC có cắt đường thẳng a không? Vì sao?
b) Xác định giao điểm của đường thẳng a và các đoạn thẳng BA, BC.
Bài 6. Cho đoạn thẳng AB = 9cm, điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao p cho AC =
3cm. Điểm E là trung điểm của BC.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm c có phải là trung điểm của đoạn thẳng AE không? Vì sao?
**********************************************************************
Đề 5:
Bài 1.
a) Viết tập hợp các số nguyên a sao cho -5 ≤  a &lt; 5
b) Tìm ƯCLN (360, 480)
Bài 2. Tính
a) A = (7 – 9) 3  + (-5) 7  : (-5) 5  + 2010 0
b) B = [2.(-2) 2  + 1) : (-3) 2 ] + 9.7 – (-2) 6

Bài 3. Tìm x ∈ Z, biết:
a) 15 ⋮ x             b) 2 x  ⋮ 4 = 8
c) |x| &lt; 4
Bài 4. Tìm số tự nhiên m nhỏ nhất sao cho khi chia m cho 3; 5 và 7 có dư lần lượt là 1;
3; 5
Bài 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng

a) Kể tên các tia đối nhau gốc N
b) Kể tên các tia trùng nhau gốc N
Bài 6. Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 4 cm; OC = 7cm
a) Tính AB, AC và BC
b) So sánh AB + BC và AC. Điểm B có là trung điểm của AC không? Tại sao?
**********************************************************************
Đề 6 :
Bài 1. Tìm tổng các số nguyên thỏa mãn -10 &lt; x ≤ 8
Bài 2. Tìm x ∈ Z, biết 14 chia hết cho 2x + 3
Bài 3. Tìm x, biết 2 – x = – 15 – |-5|

Bài 4. Số học sinh khối 6 của một trường trung học cơ sỉ có khoảng từ 350 đến 400
em. Mỗi lần xếp hàng 3; hàng 4; hàng 5 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có bao nhiêu
học sinh?
Bài 5. Tìm các số có dạng ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯517xy517xy¯ chia hết cho 18.
Bài 6. Cho đường thẳng d và hai điểm A và B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ d.
Lấy điểm C không thuộc đường thẳng d nhưng đoạn BC cắt đường thẳng d. Hỏi đoạn AC
có cắt đường thẳng d không?
Bài 7. Một điểm A nằm trên dường thẳng xy. Trên tia Ax lấy điếm B sao cho AB = 4cm,
trên tia Ay lấy điểm C sao cho độ dài AC gấp đôi độ dài AB.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Gọi E là trung điểm của AC, điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BE không?
Vì sao?
Đề 7: Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính
a)–20–(–12+2)b)2017–[100–(–2017+35)
2. (1,5đ):Tìm x biết:
a)x+6=45:43b)32.(15–2x)–52=5.22
3. (3,5đ):
a) Tìm UCLN(60;70;90).
b) Tìm BCNN(56;126).
c) Khối 6 của một trường THCS có số học sinh từ khoảng 200 đến 300. Trong lần đi dã
ngoại, nếu chia số học sinh này thành các nhóm có cùng sở thích, mỗi nhóm
có 30 em, 40 em, 48 em thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường.
4. (3đ):
Trên tia Ox, lấy hai điểm M,N sao cho OM=2cm,ON=8cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm PP sao cho NP=6cm. Chứng tỏ điểm N là
trung điểm của đoạn thẳng MP.

5. (1đ):
a) Tìm số tự nhiên n biết rằng: 3n+2 chia hết cho n–1.
b) Cho bốn đường thẳng phân biệt xx′;yy′;zz′ và tt′ cắt nhau tại O.
Lấy 4 điểm, 5 điểm, 6 điểm, 7 điểm phân biệt khác điểm O lần lượt thuộc bốn đường
thẳng trên sao cho trong 3 điểm bất kỳ, mỗi điểm thuộc một đường thẳng khác nhau
đều không thẳng hàng. Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? Qua hai điểm vẽ được một đường
thẳng, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
Đề 8:
1. :Thực hiện phép tính:
a) 31.65+31.35–5.100
b) 120:{300:[130–(2.52–22.5)]}
2. Tìm x biết:
a) 4(x+52)–6=23.3+2
b) 70–5.|x–3|=40
3. Số học sinh lớp 6 của một trường khi xếp hàng 8, hàng 10, hàng 15 thì vừa đủ và
không thừa một học sinh nào. Tìm số học sinh lớp 6 của trường đó biết số học sinh
trong khoảng 100 đến 150 em.
4. Cho đoạn thẳng AB=5cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Lấy điểm I trên tia BA sao cho BI=4cm. Hãy chứng tỏ điểm C nằm giữa điểm I và
điểm B.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng IB không?
5. :Chứng tỏ rẳng 2 số 2n+1 và 6n+5 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự
nhiên n.
**********************************************************************
Đề 9 :
Bài 1  (1,5đ). Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê:

a)  A={x|x∈Z;–3&lt;x≤3};
b) Tập hợp BB gồm các số là số đối của 3;1;0;–2.
Bài 2 (2,75đ). Thực hiện các phép tính:
a)17–2017b)5.23–27:32c)37.125–25.27+|–10|
Bài 3 (2,25đ).Tìm xx biết:
a) x+17=–33
b) 2–(x–5)=5.2 3
c) 1009.x=(–1)+2+(–3)+4
Bài 4 (1,5đ).
Để hưởng ứng phong trào xanh – sạch – đẹp, lớp 6A đã chia lớp thành các nhóm nhỏ
khi lao động. Các bạn nam và nữ của lớp được chia đều vào trong các nhóm (không
thừa bạn nào). Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm, biết rằng lớp 6A có 18 bạn
nam và 24 bạn nữ.
Bài 5 (2,0đ).
Cho đoạn thẳng AC=5cm. Lấy điểm BB nằm giữa A và C sao cho AB=3cmAB=3cm.
Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD=1cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm BB có là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao?
c) So sánh AD+BC và 4.BC.
**********************************************************************
Đề 10:
1. (1,5đ) : Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) 143.64–43.64
b) 24+128:(19–15) 3
c) (–115)+(–40)+115+|–35|
2. (1,5đ) :Tìm x biết:
a) 4(x+12)=120
b) 12–7.(x+8)=5
c) |–25|+(–39)=x

3. (2đ) : Học sinh khối 6 và khối 7 của Trường THCS Vĩnh Tuy khi xếp thành 18 hàng,
20 hàng hoặc 36 hàng để dự buổi chào cờ đầu tuần đều đủ hàng. Tìm số học sinh biết
rằng có khoảng 500 đến 600 học sinh.
4. (2,5đ) :Trên tia Ox, xác định hai điểm A và B sao choOA=3cm, OB=6cm.
a) Trong 3 điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
5. (0,5đ) :Tìm 3 số nguyên a, b, c thỏa mãn: a+b=–4;b+c=–6;a+c=12
********************************************************
Đề 11:
Bài 1 (2đ) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a)–38+52+(–70)+(–162)+148
b)80–[130–(12–4) 2 ]
c)(161–413)–(187–639)+(–200)
Bài 2 (2đ)Tìm số nguyên x biết:
a)  x – 1 = 5
b) 3.2x–3=45
c) 17 – |x – 1| = 7
d) 25 – (25 –  x) = 12 + (52 – 65)
Bài 3(1,5đ)Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan
bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người lên
một xe đều vừa vặn. Nếu xếp 40 người thì cần bao nhiêu xe?
Bài 4 (2 đ)Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm; OB = 6cm.
a) Tính AB.

b) Lấy điểm M trên tia Ox sao cho OM = 3cm. Hỏi điểm M có là trung điểm của đoạn
OB không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm. Tính AC.
Bài 5: (0,5đ) Cho a+5b⋮7(a,b∈N). Chứng minh rằng:  10a+b⋮7
************************************************************************
Đề 12:
1. (2,0đ) :
a) Cho tập hợp: A={x∈Z/–3≤x&lt;2}. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tìm số dối của –7  và của 15.
c) Thay x, y bằng các chữ số thích hợp để 21x7ychia hết cho cả 5 và 9.
2. (2,0đ):
Thực hiện phép tính:
a) (123+39)–23
b) 64.32+32.36
c) 62:4+2.52–10
d) (5.23–2.32):11+5–|–5|
3. (1,5đ) :
Tìm số tự nhiên x biết:
a) 56–x=39
b) (2x–3).7=35
4. (1,0đ) :
Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6
cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải trồng, biết rằng số
cây đó trong khoảng từ 170 đến 200.
5. (2,5đ) :
Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA=1cm, OB=5cm .

a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Trên tia đối của tia Ay lấy điểm I sao cho AI=2cm. Chứng tỏ O là trung điểm của AI.
6. (1,0đ) :
a) Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 64a=80b=96c.
b) Chứng tỏ rằng: (7n+10) và (5n+7) là hai số nguyên tố cùng nhau (n∈N).
**********************************************************************
Đề 13:
Câu 1 (2đ)
1) Tính giá trị của các biểu thức: a) (3.5.7 – 18 : 6) . 12  ;    b) |2018| – |–1| + |0|.
2) Thực hiện phép tính  62:4.3+2.52 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
Câu 2 (1,5đ)
            1)Tìm số tự nhiên x, biết:      900 – 5.x = 120.
            2) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 56 và 140.
Câu 3(1,5đ) Trong đợt phát động phong trào “Tủ sách lớp học”, nhà trường đã thu về
một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số
sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách nhà trường đã thu được.
Câu4 (2đ) Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 1cm.
Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 7cm.
1) Tính BC.
 2) Chứng tỏ B là trung điểm của CD.
Câu5 (1,0đ) Cho n=7a5+8b4. Biết a – b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b.

Đề 14:
Bài 1 : Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 18.25 + 75.18 – 1200
b) 6 7 :6 5 +3.3 2 –2017 0
c) {[(20–2.3).5]+2–2.6}:2+(4.5) 2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x + 7 = –23 + 5
b) 2 x+1 –8=8
c) (4x–16):3 2 =4
Bài 3:Một trường có khoảng 700 đến 800 học sinh. Tính số học sinh của trường, biết
rằng khi xếp hàng 40 học sinh hay 45 học sinh đều thừa 3 người.
Bài 4: Trên tia Ax, vẽ hai điểm M và N sao cho AM = 3cm; AN = 5cm.
a) Tính độ dài MN.
b) Gọi I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng MI.
c) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên tia Ay  xác định điểm H sao cho  AH = 3cm.
Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng HM.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để (3n+5)⋮(n+1)
********************************************************
Đề 15:
Câu 4 (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 34,82 + 9,75            b) 72,1 – 30,4
c) 25,8 × 1,5                d) 95,2 : 68
Câu 5 (2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 2 lần chiều
rộng.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng cứ 100 m 2  thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Câu 6 (2đ) Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng cách liệt kê các phần
tử của tập hợp. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
Câu 7 (2đ) Thực hiện phép tính:
a) 23×75+25×23+180
b) 20+[60–(10–5) 2 ]
Câu 8 (2đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a)3 x –6=3 4 :3 2  
b)319–7(x+1)=200
Câu 9 (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và AB. Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
Câu 10 (1đ) Số học sinh của một trường khi xếp mỗi hàng 8 em, mỗi hàng  9 em, mỗi
hàng 10 em đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó, biết rằng số học sinh của
trường đó trong khoảng 700 đến 750 em.
Câu 11 (1đ) Tìm số tự nhiên n, biết n + 5 chia hết cho n + 1
**********************************************************************
Đề 16:
Bài 2  (1,5đ) Thực hiện phép tính:
a) 23.134–34.23
b)  (–297)+630+297+(–330)
c) 10 2 –60:(5 6 :5 4 –3.5)

Bài 3 (2,0đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 75:x=(–5)+20
b) 5 x+5 –2017 0 =2 3 .3
Bài 4  (1,5đ): Cô giáo muốn chia 48 bút bi, 36 quyển vở và 24 thước kẻ thành các
phần thưởng sao cho mỗi phần thưởng có số bút, số vở  và số thước kẻ như nhau. Hỏi
có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng có bao
nhiêu bút bi, bao nhiêu vở , bao nhiêu thước kẻ?
Bài 5 (2đ) Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 5cm.
a) Trong ba điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài MN.
c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Lấy điểm D trên tia Ox’ sao cho OD = 1cm. Điểm M có
là trung điểm của đoạn thẳng ND không? Vì sao?
Bài 6 (0,5đ) So sánh hai lũy thừa: 199 20  và 2017 15 .
**********************************************************************
Đề 17:
1. (2đ)
Thực hiện các phép tính sau:
a. 148 + 123 + 52 + 377
b. 5 9  : 5 7  + 12.3 + 7 0
c. 87.23 + 13.93 + 70.87
d. 10 2  – [50: (5 6  : 5 4  – 3.5)]
2. (2,5đ)

Tìm số tự nhiên x biết:
a. 91 – 3x = 61
b. (2x – 24) . 8 3  = 8 5
c. 2 x + 1  = 32
d. 570 + x chia hết 3 và 17 ≤ x ≤ 20
3. (2đ)
Hai bạn Minh và Ngọc thường đến thư viện đọc sách. Minh cứ 12 ngày đến thư viện một
lần, Ngọc 15 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả hai bạn lại cùng đến thư viện?
4. (3đ)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c. Lấy điểm C trên tia Ox sao cho AC = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OC?
5. (0,5đ)
Cho A = 3 + 3 2  + 3 3  + 3 4  + … + 3 25 . Tìm số dư khi chia A cho 40.
*********************************************
Đề 18 :
1. (1đ) Cho tập hợp K = {n ∈ Z / -2 &lt; a &lt; 4}

a. Viết tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử
b. Tính tổng các số nguyên a thuộc tập hợp K
2. (2,5đ) Thực hiện các phép tính hợp lý:
a. 17.32 + 17.69 – 17     b. |316 – (25 – 19) 2 | : 56 + 19.5
c. [(3 5  . 3 8 ) : 3 11  – 2 3 ] + 2018
3. (1,5đ) Tính giá trị của số tự nhiên x, biết:
a. 5.x + 105 = 200               b. 15×3 chia hết cho 9
c. x = |2018| – 2018 0  – |-2016|
4. (2đ) a. Tìm bội chung nhỏ nhất của 28, 12 và 15.
b. Một trường tổ chức trồng cây xung quanh vườ trường hình chữ nhật chiều dài là 300
mét, chiều rộng là 84 mét sao cho mỗi góc vườn trồng một cây, khoảng cách giữa các
cây bằng nhau và lớn nhất. Vậy nhà trường có thể trồng được bao nhiêu cây và mỗi cây
cách nhau bao nhiêu mét?
5. (2,5đ) Trên tia Ax, lấy điểm B và C sao cho AB = 7cm, AC = 3cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b. Vẽ điểm E sao cho C là trung điểm của AE. Tính độ dài của các đoạn thẳng BE, CE.
c. Trên tia đối của tia Ex vẽ điểm D sao cho DE = 2,5 cm. Điểm D có là trung điểm của
đoạn thẳng AB không? Vì sao?
6. (0,5đ) Khi tổng kết lại số quyển sách quyên góp cho các bạn học sinh vùng lũ, lớp
trưởng lớp 6A nhận thấy số quyển sách quyên được trong mỗi ngày trùng hợp với một
dãy số gồm bảy số tự nhiên có tính chất như sau: số hạng đầu tiên là 1, số hạng thứ
bảy là 45 và từ số hạng thứ ba trở đi, mỗi số bằng tổng của hai số hạng liền trước nó.
Tính tổng sổ sách lớp 6A đã quyên góp được.

Đề 19:
1.(2đ): Tính hợp lí (Nếu có thể)
a). (-123)  + |-18| + 23 + (-18)
b) 20 – [30 – (5 – 1) 2 ]
c) 134.23 + 134.17 – 40.34
d) 325 – 5. [4 3  – (27 – 5 2 ): 1 18 ]
2. (2đ): Tìm x, biết
a) 10x + 65 = 125          b) 45 – (5 -2x) 3  = 2.3 2
c) 2(x – 3) – 12 = (-10)      d) x – 12 = (-13) + 1 + |-13|
3. (1.5đ): Một trường tổ chức cho học sinh đi thăm quan. Nếu xếp số học sinh đó vào
các xe 30; 45 và 42 chỗ thì vừa đủ. Tính số học sinh đi tham quan của trường đó, biết
số học sinh này trong khoảng từ 1200 đến 1400 học sinh?
4. (2đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm; OB = 8cm.
a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c. Lấy điểm I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E sao
cho OE = 3cm. Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng EI.
5. (0,5đ): Tìm số tự nhiên n để: 10 – 2n chia hết n -2
***********************************************

Đề 20:
1. (1,5đ) Thực hiện phép tính
a) 126 + |-53| + 20 – (53 + |-126|)
b) 2018 0  – {15 2  : [(20.15 – 2 3  . 5 2 ) – 25]}
c) 3 – 5 + 13 – 15 + 23 – 25 + … + 93 – 95 + 103
2. (2,0đ) Tìm x ∈ Z biết:
a) (x + 7) – 11 = 20 – 18      c) 1800 : [(3 6  – 14) + 30] = 72 và x ∈ Z
b) 11 – (x – 6) = 3 2            d) 2x + 1 ∈ U(x + 5) và x ∈ N
3. (1,5đ). Một trường THCS cho tất cả các em học sinh xếp hàng dưới sân trường để tập
diễu hành. Nếu xếp mỗi hàng 40 , 45, 60 học sinh thì đều thừa 9 học sinh, biết rằng
trường THCS đó có không quá 1000 học sinh?
4. (2,5đ). Trên hai tia Ox và Oy đối nhau, lấy điểm A ∈ Ox và điểm B ∈ Oy sao cho OA
= 3cm và AB = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB
b) Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và OC
c) Lấy điểm D ∈ Ox sao cho AD = 2OD, điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng
CD không? Vì sao?
5. (0,5đ). Cho a, b ∈ N* thỏa mãn số M = (9a + 11b) . (5b + 11a)chia hết cho 19. Hãy

0