Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2.
a.
\(x^2+3x=k^2\)
\(\Leftrightarrow4x^2+12x=4k^2\)
\(\Leftrightarrow4x^2+12x+9=4k^2+9\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3\right)^2=\left(2k\right)^2+9\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3\right)^2-\left(2k\right)^2=9\)
\(\Leftrightarrow\left(2x+3-2k\right)\left(2x+3+2k\right)=9\)
2x+3-2k | -9 | -3 | -1 | 1 | 3 | 9 |
2x+3+2k | -1 | -3 | -9 | 9 | 3 | 1 |
x | -4 | -3 | -4 | 1 | 0 | 1 |
nhận | nhận | nhận | nhận | nhận | nhận |
Vậy \(x=\left\{-4;-3;0;1\right\}\)
b. Tương tự
\(x^2+x+6=k^2\)
\(\Leftrightarrow4x^2+4x+24=4k^2\)
\(\Leftrightarrow\left(2k\right)^2-\left(2x+1\right)^2=23\)
\(\Leftrightarrow\left(2k-2x-1\right)\left(2k+2x+1\right)=23\)
Em tự lập bảng tương tự câu trên
1.
\(\Leftrightarrow x^2-2xy+y^2=-4y^2+y+1\)
\(\Leftrightarrow-4y^2+y+1=\left(x-y\right)^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow-64y^2+16y+16\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(8y-1\right)^2\le17\)
\(\Rightarrow\left(8y-1\right)^2\le16\)
\(\Rightarrow-4\le8y-1\le4\)
\(\Rightarrow-\dfrac{3}{8}\le y\le\dfrac{5}{8}\)
\(\Rightarrow y=0\)
Thế vào pt ban đầu:
\(\Rightarrow x^2=1\Rightarrow x=\pm1\)
Vậy \(\left(x;y\right)=\left(-1;0\right);\left(1;0\right)\)
mình nghĩ đề bài là : tìm x, y thuộc Z thảo mãn \(x^2-y^2+x=0\)
giải : bước 1 : mình sẽ đi tìm \(y^2\) trong biểu thức này
bước 2 : thay y =.... vào biểu thức đã cho
bước 3 : tìm x, y.
\(x^2-y^2+x=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-y^2=0\) ( chuyển x sang bên cạnh \(x^2\) nhé )
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)-y^2=0\) ( đặt nhân tử chung x ra ngoài)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)=y^2\) (chuyển \(-y^2\) sang vế phải )
\(\Leftrightarrow y^2=x\left(x+1\right)\) ( chuyển vế cần tìm sang bên trái cho thuận )
đã có \(y^2\) thay \(y^2=x\left(x+1\right)\) vào biểu thức ta có :
\(x^2-x\left(x+1\right)+x=0\) ( khi thay vào có dấu (-) nhé)
\(\Leftrightarrow x^2-x^2-1+x=0\) ( nhân đơn thức với đa thức )
\(\Leftrightarrow-1+x=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\) ( đã có x = 1)
thay x = 1 vào biểu thức đã cho ta có :
\(1^2-y^2+1=0\)
\(\Leftrightarrow2=y^2\) ( 1+1 = 2 , chuyển \(-y^2\) sang vế trái sẽ = \(y^2\) )
\(\Leftrightarrow y^2=2\) ( chuyển thứ cần tìm sang vế trái)
\(\Rightarrow y=\pm\sqrt{2}\) ( dấu kia là dấu công bên trên dấu trừ bến dưới nhé, đọc là cộng trừ căn 2)
mình k biết bạn đã học cản chưa