Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu của ta.
từ ngữ thay thế là: đó ; từ ngữ là:một lòng nồng nàn yêu nước
b. Thủy Tinh thua trận bèn rút quân. Nhưng từ đó, vị thần nước năm nào cũng dâng nước lên cao.
từ ngữ thay thế là: vị thần ; từ ngữ là: Thủy tinh
c. Tôi đã học thuộc bài thơi của Trần Đằng Khoa. Trong tác phẩm ấy, tác giả đã miêu tả cơn mưa rất sinh động.
từ ngữ thay thế là: tác phẩm ấy ; từ ngữ là: học thuộc bài thơi của Trần Đằng Khoa
Năm nhuận ấy tôi lên tám. Đúng vào ngày sinh nhật của tôi thì bố tôi mất việc ở nhà máy nước đá. Chuyện bố tôi mất việc cũng đơn giản thôi. Nó bắt nguồn từ người thợ quét vôi bị thằng xếp Tây ở nhà máy mắng bằng tiếng Việt ngay cạnh cái bàn nguội của bố tôi, vì mấy giọt vôi bắn vào đôi giày của hắn.
Từ ngữ được thay thế: lòng yêu nước - Từ ngữ thay thế: đó
Từ ngữ được thay thế: Thủy Tinh - Từ ngữ thay thế: vị thần nước
Từ ngữ được thay thế: Thủy Tinh - Từ ngữ thay thế: vị thần nước
(1)Tháng trước, trường của Út Vịnh đã phát động phong trào “Em yêu đường sắt quê em”. (2 )Học sinh cam kết không chơi trên đường tàu, không ném đá lên tàu và đường tàu, cùng nhau bảo vệ an toàn cho những chuyến tàu qua . (3)Vịnh nhận việc khó nhất là thuyết phục Sơn- một bạn rất nghịch, thường chạy trên đường tàu thả diều. (4)Thuyết phục mãi, Sơn mới hiểu ra và hứa không chơi dại như vậy nữa.
a. Điền Đ/S
1. Từ không cùng loại trong nhóm từ “cam kết, giục giã, thuyết phục, đường tàu” là “đường tàu”. Đ | |
2. Từ không cùng loại trong nhóm từ “bảo vệ, bảo quản, bảo tồn, bảo mật” là “bảo tồn”. S | |
3. Câu văn số 4 có 3 động từ, 1 danh từ. Đ | |
4. Đoạn văn trên có 1 câu ghép. Đ | |
5. Các câu trong đoạn văn được liên kết bằng phép lặp, phép thế, phép nối Đ | |
6. Câu văn số 1 có 2 quan hệ từ là: của, đã S | |
7. Dấu phây trong câu văn 1 có tác dụng khác với dấu phẩy trong câu văn 2 S | |
8. Chủ ngữ trong câu văn số 3 là: Vịnh, Sơn Đ | |
9. Từ đồng nghĩa với “bảo vệ” là “bảo vật” S | |
10. Từ đồng nghĩa với “an toàn” là “toàn vẹn” S |