Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.đẹp đẽ
2.xinh đẹp
3. đẹp người
4.đẹp nết
5. đẹp gái
6. đẹp trai
7. tốt đẹp
8. đẹp xinh
9.
10.
Ghép tiếng đẹp vào trc hoặc sau mỗi tiếng sau để tạo thành từ ngữ thích hợp: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữu; múa; trai; lão; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; nết; bàn thắng
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng trc: mắt; trời; đôi; duyên; lòng; tươi; trai; lão; mặt; người; nết
- Từ ngữ có tiếng đẹp đứng sau: mắt; trời; ý; tươi; làm; chơi; cảnh; chữ; múa; trai; mặt; bức trang; lời nói; cử chỉ; người; bàn thắng
đẹp xinh, đẹp hút hồn, đẹp mê li, đẹp gái, đẹp như tiên,...
xinh đẹp, cái đẹp,...
cô em đẹp như tiên
mẹ em rất xinh đẹp
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
a Đẹp lộng lẫy nhan sắc tuyệt vời : nghiêng nước nghiêng thành
b Tính nết quý hơn sắc đẹp: Cái nết đánh chết cái đẹp
c Người hoàn hảo, được cả người lẫn tính nết : Mười phân vẹn mười.
Bài 3:
a, là 1 ngày đẹp trời
b, đẹp lão
c, đẹp đôi
d, đẹp mắt
Bài 2: Ghi lại thành ngữ, tục ngữ có các nghĩa sau:
a. Đẹp lộng lẫy, nhan sắc tuyệt vời.
........Nghiêng nước nghiêng thành.............................................................................................................
b. Tính nết quý hơn sắc đẹp.
...........Cái nết đánh chết cái đẹp..........................................................................................................
c. Người hoàn hảo, được cả người lẫn tính nết.
.............Đẹp người đẹp nết........................................................................................................
Bài 3: Chọn từ ghép có tiếng đẹp điền vào chỗ …:
a. Hôm nay ..đẹp trời...................................................................................................................
b. Bà cụ rất ....đẹp lão.................................................................................................................
c. Hai anh chị rất .........đẹp đôi............................................................................................................
d. Trận đấu có nhiều bàn thắng .............đẹp mắt........................................................................................................
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.