Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. All of my meat comes from my local ethical butcher. I set aside a larger percentage of my food budget for buying beef, pork, chicken, lamb and eggs from my butcher each week. I usually spend about £40 at his shop each Saturday. The products he sells are of great quality, and come from good farms who raise the animals on pasture. I feel great about that, and this is my #1 priority, in terms of voting with my food dollars. I am very economical about the cuts I buy, and he also gives me stock bones (and cultural advice) for free!

Exericse V:
31. B
32.C
33.C
34.A
35.D
Exercise VI:
36. A
37. D
38. C
39. C
40. C
Exercise VIIz;
41. D. time enough \(\rightarrow\)enough time
42. C. rises \(\rightarrow\) is rising
43. C. isn't telling \(\rightarrow\) don't tell
44. C. with \(\rightarrow\) \(\varnothing\)
45. C. taller \(\rightarrow\) tallest
Exercise VIII"
46.D
47.A
48.C
49.B
50.A

Từng tranh theo từ trên xuống và qua rồi đó bạn ^^ hay để mình chụp từng bài gửi nha

1. My sister is known as the most beautiful girl in her class.
2. The play was quite different from what I had thought.
3. My mother would like to go to Europe, but she's afraid of flying.
4. Come on, let's go! I'm tired of waiting.
5. People can tell who they are from what they wear.
6. Miss Smith is our teacher. She is very nice to us.
7. Be as careful as possible when you carry these glasses.

Đáp án:
FRIDAY | SATURDAY |
Sewing class 1. 6 - 8 p.m. | 4. cycling competition 9- 11 a.m. |
2. English club 5-7 p.m. | |
School talent show 3. 7.30 - 9 p.m. | Action movie 5. 8.30 - 10 p.m. |
Hướng dẫn dịch:
thứ Sáu | thứ Bảy |
Lớp may vá 6 - 8 giờ tối | Cuộc thi đạp xe 9 – 11 giờ sáng |
Câu lạc bộ Tiếng Anh 5 – 7 giờ tối | |
Buổi diễn tài năng trường học 7:30 – 9 giờ tối | Phim hành động 8:30 – 10 giờ tối |

- Quyết định bộc phát: Đưa ra quyết định ngay tại thời điểm nói, không có sự chuẩn bị trước.
- Ví dụ: "Tôi mệt quá. Tôi sẽ đi ngủ ngay bây giờ" (I'm tired. I will go to bed now).
- Lời hứa, đề nghị, yêu cầu: Diễn tả một lời cam kết, một đề nghị hoặc yêu cầu được nói ra một cách tự phát.
- Ví dụ: "Tôi sẽ giúp bạn làm bài tập về nhà" (I will help you with your homework).
- Dự đoán không có cơ sở vững chắc: Đưa ra một dự đoán về tương lai mà không có bằng chứng hoặc kế hoạch cụ thể.
- Kế hoạch và ý định có sẵn: Dùng để nói về những kế hoạch, dự định đã được lên trước.
- Ví dụ: "Tôi sẽ đi thăm bà vào cuối tuần này" (I am going to visit grandma this weekend).
- Will (Tương lai đơn): Bộc phát, ngẫu nhiên, không có kế hoạch trước.
- Going to (Tương lai gần): Có kế hoạch, ý định rõ ràng từ trước

CÂU 35 MÌNH KO BIẾT LM J CÒN 1 SỐ CÂU THÌ MÌNH KO THẤY
41.celebrates
42.changes
43.have not come
44.to cock
45.studied
46.about
47.at
48.to
49.of
50.nor
51.b
53.b
54.c
57.c
58.b
59.a
60.c
61in
62up
63for
64to
âm thì có cách đọc với dấu hiệu
còn trọng âm có quy tắc, em đọc chưa chứ từ nãy đến giờ chị thấy em hỏi các bài hơi nhiều á