K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 12 2021

đồng nghĩa là vui vẻ ,sung xướng 

trái nghĩa là đau thương ,buồn rầu

                    ht

20 tháng 12 2021

- đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện , toại nguyện ,...

- trái nghĩa với hạnh phúc : khốn khổ , khổ cực , bất hạnh , đau khổ ,...

12 tháng 8 2021

Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?

A. Phúc hậu

B. Phúc đáp

C. Chúc phúc

D. Hạnh phúc

Từ ngữ nào dưới đây có tiếng “phúc” không mang nghĩa là “điều may mắn, tốt lành” ?

A. Phúc hậu

B. Phúc đáp

C. Chúc phúc

D. Hạnh phúc

1.

- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.....

2.

- Những từ chứa tiếng phúc : phúc hậu , phúc lộc , phúc đức , vô phúc ,....

HT~

14 tháng 12 2021

1. Từ trái nghĩa: Cơ cực, khốn khổ, bất hạnh,... Từ đồng nghĩa: Sung sướng, mãn nguyện, toại nguyện,...

2 Những từ có tiếng phúc: Phúc hậu, phúc lợi, phúc  hạnh, phúc ấm, phúc lộc, phúc tài, phúc thần,...

8 tháng 8 2017

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

29 tháng 11 2018

Trả lời:

hạnh phúc

tk mk nha

LOVE

28 tháng 6 2021

Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)

a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” :......may mắn , vui lòng , mừng vui , tốt lành , sung sướng, tốt phúc .............

b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” :  ....bất hạnh , buồn rầu , cơ cực , cực khổ , khốn khổ , vô phúc ....................

28 tháng 6 2021

a) May mắn, vui lòng, mừng vui, tốt lành, sung sướng, tốt phúc.

b) Bất hạnh, buồn rầu, cơ cực, cực khổ, khốn khổ, vô phúc.

Học tốt!!!

k cho mình nha!

14 tháng 6 2017

Từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng (may mắn, toại nguyện, giàu có...)

Đặt câu với từ tìm được: Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.

21 tháng 10 2019

Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi…

14 tháng 12 2021

Phúc lộc, phúc lợi, phúc hạnh, phúc ấm, phúc tinh,  phúc tài, phúc thần, phúc hậu, phúc tinh, ...

1 tháng 1 2018

sung sướng

1 tháng 1 2018

Đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng, may mắn

18 tháng 12 2017

HS có thể tìm 1 trong các từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc là: vui vẻ, sung sướng, vui sướng, vui mừng, phấn khởi, toại nguyện, mãn nguyện, thoải mái,….

VD: Cả lớp em vui vẻ liên hoan ẩm thực chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam.