Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TL
a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.
b.Thân hình vạm vỡ.
c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.
d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.
~HT~
a.Cảm thấy khỏe ra sau giấc ngủ ngon.
b.Thân hình vạm vỡ.
c.Ăn khỏe,ngủ ngon,làm việc khỏe mạnh.
d.Rèn luyện thân thể cho khỏe khoắn.
1 . Sức vóc, sức lực, sức mạnh, sức sống
2 . Yếu ớt , ốm yếu , ...
3 . Sức khỏe là vàng ! Sống lâu sức khoẻ, mọi vẻ mọi hay.
1.khoẻ mạnh , cường tráng , khoẻ khoắn
mik biết bấy nhiêu mấy thông cảm nha
Im SORRY
Theo mk , chỗ đầu đoạn nó về bản thân cậu bỏ phần còn con vẫn khỏe và gia đình con vẫn khỏe đi . Sửa thành còn con và gia đình vẫn khỏe . vậy cho nó ngắn gọn , đủ ý . còn lại thì dc rùi .
( tui tên là HỒNG đó !hihihihi)
a, tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
b, vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
Muốn có sức khỏe dồi dào, chúng ta phải thường xuyên tập thể dục.
Ý nghĩa : Trạng ngữ chỉ mục đích(ở đây chỉ mục đích để khoẻ mạnh
Học tốt
Muốn có sức khỏe dồi dào, chúng ta phải thường xuyên tập thể dục.
Ý nghĩa : Trạng ngữ chỉ mục đích trong câu chỉ rõ cho chúng ta để có sức khỏe tốt.
# Hok tốt !
Trả lời:
Tâp luyện, tập thể dục, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, ăn uống điều độ,...
Vạm vỡ, săn chắc, rắn rỏi, cường tráng,...
HT
- Tập thể thao,chạy bộ,bơi lội,đánh cầu lông,...
- Rắn chắc,mạnh khỏe,cường tráng,...
Hok tốt
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
a) là chỉ trạng thái của một người
b) là no
c) là chúc cho nhanh khỏi bệnh
tích cho mk nha
xin lỗi bài trên sai nên mình sủa lại
Ta có:(x-4).(9+x)<0
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x-4< 0\\9+x>0\end{cases}}\)hoặc\(\hept{\begin{cases}x-4>0\\9+x< 0\end{cases}}\)
TH1:\(\hept{\begin{cases}x-4< 0\\9+x>0\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x< 4\\x>-9\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow-9< x< 4\)
TH2: \(\hept{\begin{cases}x-4>0\\9+x< 0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x>4\\x< -9\end{cases}}}\)( Loại)
Vậy \(x\in\left\{-8;-7;...;3\right\}\)