Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có : \(n_{Fe2O3}=\frac{m}{M}=\frac{16}{160}=0,1\)
PTHH phản ứng : Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O
=> Cân bằng PTHH : Fe2O3 + 3H2 -----> 2Fe + 3H2O
Tỉ lệ hệ số chất tham 1 : 3 : 2 : 3
gia và sản phẩm 0,1 0,3 0,2 : 0,3
mol mol mol mol
=> VH2 \(=n.22,4=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
=> mFe = n.M = 0,2 . 56 = 11,2 (g)
a) PTHH(1): CuO + 2H2 --t°--> H2O + Cu
mCuO = \(\dfrac{m_{hh}.\%mCuO}{100\%}=\dfrac{40.60\%}{100\%}=24g\)
nCuO = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{24}{64+16}=0,3mol\)
V H2(pt1) = n.22,4 = 0,3.22,4 = 6,72l
mCu = n.M = 0,3.64 = 19,2g
PTHH(2): Fe2O3 + 3H2 --t°--> 3H2O + 2Fe
mFe2O3 = mhh-mCuO = 40-24 = 16g
nFe2O3 = \(\dfrac{m}{M}=\dfrac{16}{2.56+3.16}=0,1mol\)
V H2 = n.22,4 = 3.0,1.22,4 = 6,72l
mFe = n.M = 2.0,1.56 = 11,2g
2.
a) \(CTHH:Fe_2O_3\)
\(PTK:56\times2+16\times3=160\left(đvC\right)\)
b) \(CTHH:Na_3PO_4\)
\(PTK:23\times3+31+16\times4=164\left(đvC\right)\)
c) \(CTHH:CaCl_2\)
\(PTK:40+35,5\times2=111\left(đvC\right)\)
a) \(NO\rightarrow N\left(II\right)\)
\(NO_2\rightarrow N\left(IV\right)\)
\(N_2O_3\rightarrow N\left(III\right)\)
\(N_2O_5\rightarrow N\left(V\right)\)
b) \(BaCl_2\rightarrow Ba\left(II\right)\)
\(CuSO_4\rightarrow Cu\left(II\right)\)
\(Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(II\right)\)
\(K_2CO_3\rightarrow K\left(I\right)\)
\(Zn\left(OH\right)_2\rightarrow Zn\left(II\right)\)
nK = \(\dfrac{3,9}{39}=0,1\) mol
Pt: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2
0,1 mol------------>0,1 mol-> 0,05 mol
mKOH thu được = 0,1 . 56 = 5,6 (g)
VH2 tạo ra = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít)
nK = \(\dfrac{3,9}{39}\) = 0,1 mol
2K + 2H2O →2KOH + H2
0,1mol →0,1mol→0,05mol
mKOH = 0,1. 56 = 5,6 g
VH2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)
Câu 5:
PTHH : H2+ Cl2 -to-> 2 HCl
Vì số mol , tỉ lệ thuận theo thể tích , nên ta có:
25/1 = 25/1 => P.ứ hết, không có chất dư, tính theo chất nào cũng được
=> V(HCl)= 2. V(H2)= 2. 25= 50(l)
Câu 4: mFe2O3= 0,6. 80= 48(g)
=> nFe2O3= 48/160=0,3(mol)
mCuO= 80-48=32(g) => nCuO=32/80=0,4(mol)
PTHH: CuO + CO -to-> Cu + CO2
0,4_______0,4_____0,4____0,4(mol)
Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe +3 CO2
0,3_____0,9____0,6______0,9(mol)
=>nCO= 0,4+ 0,9= 1,3(mol)
=> V(CO, đktc)= 1,3. 22,4=29,12(l)
Bài 1:
a. Al2O3
b. Na2SO4
c. Ba(OH)2 ; BaCl2
Bài 2:
1. Số mol của 11,2 gam sắt:
11,2 : 56 = 0,2 (mol)
2. Số mol cùa 1,12 lít khí H2:
1,12 : 22,4 = 0,05 (mol)
3. Số mol CO2 là:
4,8 : 22,4 = 3/14 (mol)
KL CO2 là:
3/14(12+16.2) = 66/7 (g)
4. Số mol của 11,1 gam CaCl2 là:
11,1 : (40+35,5.2) = 0,1 (mol)
. điều chế oxi:
điện phân: H2O-------> H2 + O2
nhiệt phân KMnO4 --------> K2MnO4 + MnO2 + O2
nhiệt phân KClO3 --------> KCl + O2
điều chế hidro: H2O phương trình trên
Zn + H2SO4-------> ZnSO4 + H2
Al + H2SO4 -------> Al2(SO4)3 + H2
Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
Al + HCl -----> AlCl3 + H2
thu nó bằng cách đẩy nước
1,Fe2O3 + 3H2 →→ 2Fe + 3H2O
2,a) nFe2O3 = m/M = 16/160 = 0,1(mol)
Theo PT => nH2 = 3. nFe2O3 = 3 x 0,1 = 0,3(mol)
=> VH2 = n x 22,4 = 0,3 x 22,4 = 6,72(l)
b) Theo PT => nFe = 2 . nFe2O3 = 2 x 0,1 = 0,2(mol)
=> mFe = n .M = 0,2 x 56 =11,2(g)