K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 3 2023

Bài 1.

\(2Ca+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CaO\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\leftarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Bài 2.

Lấy mẫu thử, đánh stt

- Cho các mẫu thử vào nước

+) Tan, sủi bọt khí: Ba 

+) Tan: P2O5, BaO (1)

+) Không tan: Mg, Ag (2)

- Cho quỳ tím vào dd của (1):

+) Quỳ hóa xanh: BaO

+) Quỳ hóa đỏ: P2O5

- Cho dung dịch H2SO4 vào (2):

+) Tan, sủi bọt khí: Mg

+) Không tan: Ag

PTHH:

\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)

Bài 3.

Gọi hóa trị của R là n 

\(n_{H_2}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)

\(2R+2nH_2O\rightarrow2R\left(OH\right)_n+nH_2\)

\(\dfrac{0,16}{n}\)                                    0,08    ( mol )

\(M_R=\dfrac{10,96}{\dfrac{0,16}{n}}=68,5n\)

`@n=1->` Loại

`@n=2->R=137` `->` R là Bari ( Ba )

`@n=3->` Loại

Vậy R là Bari ( Ba )

 

 

 

 

23 tháng 3 2023

Sửa \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

Bài 1:Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl ->MgCl2 + H2Nếu cho 2,4g Mg tác dụng với 3,65g HCl. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng MgCl2 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)Bài 2:Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2Nếu có 5,4g nhôm tác dụng với 14,7g H2SO4. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng  Al2(SO4)3 tạo...
Đọc tiếp

Bài 1:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg + HCl ->MgCl2 + H2
Nếu cho 2,4g Mg tác dụng với 3,65g HCl. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng MgCl2 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)
Bài 2:
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
Nếu có 5,4g nhôm tác dụng với 14,7g H2SO4. Chất nào còn dư sau phản ứng? Tính khối lượng còn dư? Tính khối lượng  Al2(SO4)3 tạo thành và thể tích khí H2 thu được (đktc)
Bài 3: 
Hòa tan hoàn toàn 3,78g với kim loại M (hóa trị III) vào dung dịch HCl thu được 4,704l khí H2 (đktc). Xác định kim loại M?
Bài 4: 
Cho sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 -> ..........+...........+O2
Tính thể tích Oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân hủy hoàn toàn 0,4 mol KMnO4
Đốt cháy 6,2g photpho trong bình chứa lượng Oxi ở trên. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit?

 
1
2 tháng 2 2021

bạn từng câu lên sẽ dễ nhìn hơn 

28 tháng 3 2023

PT: \(R+2H_2O\rightarrow R\left(OH\right)_2+H_2\)

Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_R=n_{H_2}=0,06\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow M_R=\dfrac{8,22}{0,06}=137\left(g/mol\right)\)

Vậy: R là Ba.

22 tháng 9 2016

2. 
a) 2Na + O2 -> 2NaO

b) P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 

c) HgO -> Hg + 1/2O2 

d) 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O 

e) Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + 2NaCl 

11 tháng 11 2016

thanks

 

7 tháng 5 2023

Bài 1:

Gọi KL cần tìm là A.
PT: \(A+2HCl\rightarrow ACl_2+H_2\)

Ta có: \(n_{HCl}=0,1.6=0,6\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_A=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=0,3\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow M_A=\dfrac{7,2}{0,3}=24\left(g/mol\right)\)

Vậy: KL cần tìm là Mg.

7 tháng 5 2023

Bài 2:

PT: \(2R+6HCl\rightarrow2RCl_3+3H_2\)

Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{9,408}{22,4}=0,42\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_R=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,28\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow M_R=\dfrac{7,56}{0,28}=27\left(g/mol\right)\)

Vậy: R là Al.

 

20 tháng 4 2018

câu a) phương trình 2 là 2ZnO 3

1. Dãy chất phản ứng được với H2 ở nhiệt độ cao là A.ZnO, Fe3O4, P2O5 B.CuO, FeO, O2 C.MgO, Al2O3, SO2 D.O2, Al2O3, CuO 2.Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A.Cu, Zn, Na, K B.Na, Al, Ca, Mg C.K, Na, Ba, Ca D.Ba, Ca, Fe, Ag 3.Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm...
Đọc tiếp
1. Dãy chất phản ứng được với H2 ở nhiệt độ cao là A.ZnO, Fe3O4, P2O5 B.CuO, FeO, O2 C.MgO, Al2O3, SO2 D.O2, Al2O3, CuO 2.Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A.Cu, Zn, Na, K B.Na, Al, Ca, Mg C.K, Na, Ba, Ca D.Ba, Ca, Fe, Ag 3.Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ? A.NaOH B.NaCl C.H2SO4 D.H2O 4.Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là? A.SO2, P2O5, CO2 B.SiO2, SO2, P2O5 C.P2O5, SO3, Na2O D.K2O, MgO, BaO 5.Cho sơ đồ phản ứng sau; A + H2O --> Ba(OH)2 + H2. Công thức hóa học của A là? A.Ba2 B.BaO2 C.BaO D.Ba 6.Cho sơ đồ phản ứng sau; Al + H2SO4 --> X + H2. Công thức hóa học của X là? A.Al2(SO4)3 B.Al3(SO4)2 C.AlSO4 D.Al2O3 7.Phương trình hóa học của phản ứng giữa kim loại M (chưa biết hóa trị) với axit HCl là? A.2M + 2nHCl -> 2MCln + n H2 B.M + 2HCl -> MCl2 + H2 C.M + HCl -> MCl + H2 D.M + HCl -> MCln + H2 8.Dẫn 11,2 lit khí H2 (đktc) đi qua ống sứ chứa 23,2 gam Fe3O4 nung nóng. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là? 9.Đốt cháy hoàn toàn a gam một kim loại R có hóa trị I thu được chất rắn có khối lượng 31a/23 gam. R là kim loại nào? 10.Khử hoàn toàn 27,2 g hôn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 càn vừa đủ 6,72 lit CO (đktc). Khối lượng Fe sinh ra là bao nhiêu?
0
11 tháng 4 2020

em viết lại rồi :))

LP
2 tháng 4 2022

nH2 = 0,3 mol

2A + nH2SO4 → A2(SO4)n + nH2

0,6/n                    ←          0,3 mol

mA = 2,8 gam, nA = 0,6/n

→ MA = 2,8.n/0,6 = 14n/3, xét các giá trị n = 1, 2, 3 để suy ra MA

Với đề bài này thì không ra được đáp án nhé.

 

1. Dãy chất phản ứng được với H2 ở nhiệt độ cao là A.ZnO, Fe3O4, P2O5 B.CuO, FeO, O2 C.MgO, Al2O3, SO2 D.O2, Al2O3, CuO 2.Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A.Cu, Zn, Na, K B.Na, Al, Ca, Mg C.K, Na, Ba, Ca D.Ba, Ca, Fe, Ag 3.Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ? A.NaOH B.NaCl C.H2SO4 D.H2O 4.Nhóm chất đều tác...
Đọc tiếp

1. Dãy chất phản ứng được với H2 ở nhiệt độ cao là

A.ZnO, Fe3O4, P2O5

B.CuO, FeO, O2

C.MgO, Al2O3, SO2

D.O2, Al2O3, CuO

2.Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

A.Cu, Zn, Na, K

B.Na, Al, Ca, Mg

C.K, Na, Ba, Ca

D.Ba, Ca, Fe, Ag

3.Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?

A.NaOH

B.NaCl

C.H2SO4

D.H2O

4.Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là?

A.SO2, P2O5, CO2

B.SiO2, SO2, P2O5

C.P2O5, SO3, Na2O

D.K2O, MgO, BaO ?

5.Cho sơ đồ phản ứng sau; A + H2O --> Ba(OH)2 + H2. Công thức hóa học của A là?

6.Cho sơ đồ phản ứng sau; Al + H2SO4 --> X + H2. Công thức hóa học của X là

7.Phương trình hóa học của phản ứng giữa kim loại M (chưa biết hóa trị) với axit HCl là?


8.Dẫn 11,2 lit khí H2 (đktc) đi qua ống sứ chứa 23,2 gam Fe3O4 nung nóng. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là?

9.Đốt cháy hoàn toàn a gam một kim loại R có hóa trị I thu được chất rắn có khối lượng 31a/23 gam. R là kim loại nào?

10.Khử hoàn toàn 27,2 g hôn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 càn vừa đủ 6,72 lit CO (đktc). Khối lượng Fe sinh ra là bao nhiêu?

4
11 tháng 4 2020

câu 8 mình nhầm nha đáp án là 23,2-16.0,4=16,8(g)

11 tháng 4 2020

1b

2c

3c

4a

5.Ba

6,Al2(SO4)3

24 tháng 6 2020

Ở lớp 8 thì em nên viết phản ứng 1 là phản ứng thế, phản ứng 2 là phản ứng hóa hợp thôi nha

23 tháng 6 2020

Mg+2HCL-->MgCl2+h2 oxi hoá khử

CaO+H2O-->Ca(OH)2 hoá hợp