Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cơn gió mùa hạ lướt qua vừng sen trên hồ, nhuần thấm cái hương thơm của lá, như báo trước mùa về của một thức quà thanh nhã và tinh khiết. Các bạn có ngửi thấy, khi đi qua những cánh đồng xanh, mà hạt thóc nếp đầu tiên làm trĩu thân lúa còn tươi, ngửi thấy cái mùi thơm mát của bông lúa non không? Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông lại, bông lúa ngày càng cong xuống, nặng vì cái chất quý trong sạch của Trời.
Trạng ngữ được in đậm
Đây là trạng ngữ chỉ vị trí (địa điểm)
Cơn gió mùa hạ lướt qua vừng sen trên hồ, nhuần thấm cái hương thơm của lá, như báo trước mùa về của một thức quà thanh nhã và tinh khiết. Các bạn có ngửi thấy, khi đi qua những cánh đồng xanh, mà hạt thóc nếp đầu tiên làm trĩu thân lúa còn tươi, ngửi thấy cái mùi thơm mát của bông lúa non không? Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông lại, bông lúa ngày càng cong xuống, nặng vì cái chất quý trong sạch của Trời.
- VD 1:
+ Danh từ: hạt gạo, phù sa, sông, Kinh Thầy, hương sen, hồ nước
+ Tính từ: thơm, đầy, ngọt bùi, đắng cay
+ Động từ: hát
- VD 2:
+ Danh từ: bút chì, màu, làng xóm, tre, lúa, sông máng
+ Tính từ: xanh đỏ, xanh tươi, đỏ thắm, xanh, xanh mát
+ Động từ: gọt, thử, vẽ, lượn
- VD 2:
+ Danh từ: đồng, con trâu
+ Tính từ: cạn, sâu
+ Động từ: cày, cấy, đi bừa
vd3:
danh từ: đồng ,chồng ,vợ,con trâu
tính từ:cạn ,sâu
động từ:cày,cấy ,bừa
Từ láy: xanh xanh; nỉ non; thích thú; thinh thích; tươi tắn; chơi vơi; đỏ đắn; lan man; miên man
Từ ghép: xanh xám;non nước; học hành; học hỏi; tươi tốt; đi đứng; hội họp; hội hè; đất đỏ; lưỡi lê
Từ láy: xanh xanh, nỉ non, thích thú, tươi tắn, chơi vơi, đỏ đắn, lưỡi lê, lan man, miên man.
Từ ghép: những từ còn lại
Các từ phức trong câu văn trên và được phân loại như sau:
Từ Thần Việt:
đồng bàođấtlá thôngbờ cáthạt sươngcánh rừngđất trốngtiếng thì thầmTừ Hán Việt:
linh kiệnánh sángdài lanhmạng lướiký ứckinh nghiệmVd 1 : Danh từ : hạt gạo , sông , sen , hồ nước , mẹ
Động từ : hát
ính từ : ngọt , bùi , đắng , cay
Vd 2 : Danh từ : bút chì , làng xóm , tre , sông
Động từ : gọt , vẽ , lượn
Tính từ : xanh đỏ , xanh , đỏ , xanh
Vd 3 : Danh từ : chồng , vợ , con trâu
động từ : cày , cấy , bừa
Tính từ : cạn , sâu
* Tham khảo nha , nếu có chỗ sai thì góp ý giùm mk
tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích
a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào (chỉ tiếng cười)
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt (chỉ ý khái quát hơn các từ còn lại)
c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn (danh từ)
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng (tính từ chỉ trạng thái)
xanh mượt
nhi đồng
hạt mưa
thon thả
a) xanh mượt
b) nhi đồng
c) hạt mưa
d) thon thả
like cho mình nha