Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1:
Hiệu của hai số là 87,48. Biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm tổng của hai số đó.
Trả lời:
Tổng của hai số đó là: ....................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
Câu 1.2:
Tỉ số phần trăm của 5,175 và 34,5 là: ............%
Câu 1.3:
Một trại chăn nuôi gia cầm có 35% số con là gà, 15% số con là vịt, còn lại là 160 con ngan. Trại đó có tất cả số gia cầm là: .............. con.
Câu 1.4:
Tính giá trị của biểu thức: (23,53 + 17,47) x (23,7 - 18,9) = ...................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
Câu 1.5:
Cho 5 tấn 8kg = .............kg.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..............
Câu 1.6:
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu mỗi chiều tăng thêm 2m thì được hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 64m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: .................m2.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Câu 2.1:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m. Người ta đóng cọc để làm hàng rào, các cọc cách đều nhau 2m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu cái cọc để rào xung quanh khu vườn đó?
Trả lời: Cần phải dùng .............. cái cọc.
Câu 2.2:
Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là ..............%
Câu 2.3:
Trung bình cộng của 4 số là 16, biết trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 18. Số còn lại là ..................
Câu 2.4:
Một hình vuông có chu vi là 18,4cm. Tính diện tích hình vuông đó?
Trả lời:
Diện tích hình vuông là .............. cm2.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2.5:
Một người có một tấm vải. Sau khi cắt đi 40% tấm vải, rồi lại cắt đi 50% tấm vải còn lại thì còn lại mảnh vải dài 6m. Hỏi cả tấm vải dài bao nhiêu mét?
Trả lời:
Cả tấm vải dài .................. m.
Câu 2.6:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 31
Trả lời:
Số tự nhiên đó là .............
Câu 2.7:
Tìm số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số mà số này đem chia cho 8 thì dư 5.
Trả lời:
Số đó là ...............
Câu 2.8:
Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời:
Số C là .............
Câu 2.9:
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời:
Diện tích thực của thửa ruộng đó theo đơn vị mét vuông là .............m2.
Câu 2.10:
Tổng của hai số tự nhiên gấp 3 lần hiệu của chúng và bằng nửa tích của chúng. Tìm số lớn.
Trả lời:
Số lớn là ..............
Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời:
(13) < ......... < .......... < ........... < ........... < ..........
Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp.
Bài này chỉ ghi kết quả thôi nha các bạn!
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1:
Hiệu của hai số là 87,48. Biết số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm tổng của hai số đó.
Trả lời:
Tổng của hai số đó là: ....................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
Câu 1.2:
Tỉ số phần trăm của 5,175 và 34,5 là: ............%
Câu 1.3:
Một trại chăn nuôi gia cầm có 35% số con là gà, 15% số con là vịt, còn lại là 160 con ngan. Trại đó có tất cả số gia cầm là: .............. con.
Câu 1.4:
Tính giá trị của biểu thức: (23,53 + 17,47) x (23,7 - 18,9) = ...................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
Câu 1.5:
Cho 5 tấn 8kg = .............kg.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ..............
Câu 1.6:
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu mỗi chiều tăng thêm 2m thì được hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 64m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Trả lời:
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: .................m2.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Câu 2.1:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m. Người ta đóng cọc để làm hàng rào, các cọc cách đều nhau 2m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu cái cọc để rào xung quanh khu vườn đó?
Trả lời: Cần phải dùng .............. cái cọc.
Câu 2.2:
Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là ..............%
Câu 2.3:
Trung bình cộng của 4 số là 16, biết trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 18. Số còn lại là ..................
Số còn lại là: 16 x 4 - 18 x 3 = 10
Câu 2.4:
Một hình vuông có chu vi là 18,4cm. Tính diện tích hình vuông đó?
Trả lời:
Diện tích hình vuông là .............. cm2.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Độ dài cạnh hình vuông là: 18,4 : 4 = 4,6 (cm)
Diện tích hình vuông là: 4,6 x 4,6 = 21,16 (cm2)
Đáp số: 21,16 (cm2)
Câu 2.5:
Một người có một tấm vải. Sau khi cắt đi 40% tấm vải, rồi lại cắt đi 50% tấm vải còn lại thì còn lại mảnh vải dài 6m. Hỏi cả tấm vải dài bao nhiêu mét?
Trả lời:
Cả tấm vải dài .................. m.
Câu 2.6:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 31
Trả lời:
Số tự nhiên đó là .............
Câu 2.7:
Tìm số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số mà số này đem chia cho 8 thì dư 5.
Trả lời:
Số đó là ...............
Câu 2.8:
Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời:
Số C là .............
Câu 2.9:
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời:
Diện tích thực của thửa ruộng đó theo đơn vị mét vuông là .............m2.
Tổng độ dài của chiều dài và chiều rộng là: 25 : 2 = 12,5 (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là: (12,5 + 3,5) : 2 = 8 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là: 12,5 - 8 = 4,5 (cm)
Chiều dài thực tế của thửa ruộng là: 8 x 1000 = 8000 (cm) = 80 (m)
Chiều rộng thực tế của thửa ruộng là: 4,5 x 1000 = 4500 (cm) = 45 (m)
Diện tích thực tế của thửa ruộng trên bản đồ là: 80 x 45 = 3600(m2)
Đáp số: 3600(m2)
Câu 2.10:
Tổng của hai số tự nhiên gấp 3 lần hiệu của chúng và bằng nửa tích của chúng. Tìm số lớn.
Trả lời:
Số lớn là ..............
Bài 3: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời:
(13) < ......... < .......... < ........... < ........... < ..........
Nhập số thứ tự của các ô vào chỗ (....) cho thích hợp.
(13) < (19) < (6) < (20) < (5) < (4) < (11) < (1) < (12) < (9) < (10) < (3) < (2) < (15) < (16) < (18) < (8) < (7) < (17) < (14)