K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài  1 ;

Câu 1: Cho: A = 3 x 23 x 43 x 63 x ….. x 343 x 363. Chữ số tận cùng của A là: …...

a/ 7               b/ 9             c/ 3                 d/ 1.

Câu 2: Số các số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân mà các số đó lớn hơn 10 và nhỏ hơn 11 là: …...

a/ 1001                b/ 1000              c/ 998                      d/ 999.

Câu 3: Từ 1 đến 100 có số số chia hết cho 4 là: …...

a/ 25                       b/ 50                  c/ 75                      d/ 100.

Câu 4: Thương của 181,35 và 45 là: …...

a/ 403                    b/ 4,03                    c/ 0,403                    d/ 40,3.

Câu 5: Kết quả của phép tính: 24,726 : 13 là: …...

a/ 190,2                b/ 1,902                     c/ 1902                          d/ 19,02.

Câu 6: Kết quả của phép tính: 0,506 : 2,3 là: …...

a/ Đáp án khác                    b/ 2,2                    c/ 0,22                        d/ 0,022.

Câu 7: Số dư của phép chia: 48 : 5,6 là: …...

a/ 8                   b/ 0,8                  c/ 0,08                       d/ 0,008.

Câu 8:      Tìm số dư trong phép chia 45,67 : 18 (thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân). Vậy số dư trong phép chia đó là: …...

a/ 1,3                 b/ 2,53                 c/ 0,13                   d/ 13.

Câu 9: Tìm một số thập phân, biết nếu dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang trái một hàng thì ta được số mới kém số phải tìm là 116,775. Vậy số thập phân cần tìm là: …...

a/ 1,2975                 b/ 129,75             c/ 10,6159                   d/ 12,975.

Câu 10: Tổng của số thập phân và số tự nhiên bằng 37,97. Khi cộng hai số này, một bạn quên dấu phẩy ở số thập phân nên kết quả tìm được là 332. Vậy số thập phân đó là: …...

a/ 35                       b/ 2,97                   c/ 2,9895                         d/ 29,7.

Câu 11: Tổng hai số thập phân là 32,725. Tìm số lớn, biết hiệu hai số là 26,775. Vậy số lớn là:..

a/ 28,245                 b/ 29,75                      c/ 2,975                        d/ 3,025.

Câu 12: Tổng của 3 số là 1256. Lấy số thứ nhất chia số thứ hai được thương là 2 và dư 1, lấy số thứ hai chia cho số thứ ba được thương là 3 và dư 5. Vậy số thứ nhất là: …...

a/ 377                  b/ 754                      c/ 755                          d/ 124.

Câu 13: Tổng của bốn số là 50. Trung bình cộng của hai số đầu là 15,3. Vậy trung bình cộng của hai số sau là: …...

a/ 17,35                 b/ 9,07                       c/ 9,7                    d/ 10,02.

Câu 14: Hiệu hai số thập phân là 18,09. Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thứ nhất sang phải một chữ số ta được số thứ hai. Vậy số thứ hai là: …...

a/ 2,01                         b/ 2,1                        c/ 20,1                                d/ 21.

Câu 15: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 48,9m vải, ngày thứ hai bán được 53,6m vải. Vậy cả hai ngày cửa hàng bán được số mét vải là: …... m.

a/ 4,7m                         b/ 102,5m                       c/ 10,25m                         d/ 47m.

Bài thi số 2: (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).

Câu 1: Tính: 2,162 x 183,08-2,162 x 83,08…………

Câu 2: Tính: 25,64 x 3,8 + 25,64 x 6,2 ………….

Câu 3: Tính: 6,432 x 72,4 + 6,432 x 27,6…………

Câu 4: Tính: 84,03 x 45,68 - 84,03 x 35,68  …………

Câu 5: Tính: 4,8 + 28 : 16 = ……….

Câu 6: Tính: 124,57 : 10 – 3568 : 1000 = ……….

Câu 7: Cho: 258 cm = ... m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là ………

Câu 8: Cho: 75 kg 45 g = ... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ……….

Câu 9: Cho: 2,4 ha = ...m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: ………….

Câu 10: Tổng của 2 số thập phân là 79,86. Dịch dấu phẩy của số bé sang bên phải một hàng ta được số lớn. Tìm hiệu của 2 số đó. Trả lời: Hiệu của 2 số đó là …………

Câu 11: Tổng của 2 số là 212,4. Tìm số lớn biết số lớn bằng 1,25 lần số bé. Số lớn là: ……..

Câu 12: Tổng các số lẻ có 4 chữ số bé hơn 2016 là bao nhiêu ?

Trả lời : Tổng các số lẻ có 4 chữ số bé hơn 2016 là ………..

Câu 13: Tìm hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 90 số chẵn khác.

Trả lời: Hiệu của hai số chẵn mà giữa chúng có 90 số chẵn khác là ………..

Câu 14: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đều chẵn? Trả lời: Có ……số.

Câu 15: Từ 1 đến 2016 có bao nhiêu chữ số 2? Từ 1 đến 2016 có ………..chữ số 2.

1
15 tháng 2 2019

bạn ơi ý a đó mình vừa làm đề xong

7 tháng 5 2019

Câu 1 : Gía trị của số 6 trong số thập phân 32,06 là : 

A. 6    B. 6/10    C.6/100    D.6/1000

Câu 2 : Kq phép chia 29,06 : 0,1 là :..290,6........( lười lắm :v )

Câu 3: Tỉ số %của 4 và 320 là :....\(\frac{4x100}{320}\%=1,25\%\)..............

Câu 4 : 75% của 120kg là :...120x75%=90........................

Câu 5 :9kg 6hg =....9,6..........kg

Câu 6 : 6 m2 8 dm2 =.6,08.......dm2

7 tháng 5 2019

C1:B

C2:290,6 (hoặc \(\frac{1453}{5}\))

C3:12,8%

C4:90

C5:9,6

Câu 1: Tìm số lớn nhất biết hiệu hai số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25. Số cần tìm là …A. 481               B. 139              C. 367             D. 114Câu 2: Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449A. 445             B. 440              C. 448                D. 447Câu 3: Hình bình hành ABCD có cạnh AB = 5/3 BC. Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là...
Đọc tiếp

Câu 1: Tìm số lớn nhất biết hiệu hai số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25. Số cần tìm là …

A. 481               B. 139              C. 367             D. 114

Câu 2: Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449

A. 445             B. 440              C. 448                D. 447

Câu 3: Hình bình hành ABCD có cạnh AB = 5/3 BC. Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 1dm. Hỏi chu vi hình bình hành là bao nhiêu xăng - ti – mét?

Trả lời: Chu vi hình bình hành đó là … cm.

A. 8            B. 80             C. 40            D. 16

Câu 4: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 9cm, tăng chiều dài thêm 4cm thì miếng bìa trở thành một hình vuông. Diện tích miếng bìa ban đầu là …

A. 75cm2          B. 150cm2           C. 1242cm2               D. 100cm2

Câu 5: An có 50 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi nhưng lại ít hơn Cường 9 viên bi. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Trả lời: Trung bình mỗi bạn có … viên bi.

A. 53             B. 56                    C. 59                            D. 50

Câu 6: Một người rào xung quanh khu đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m hết 43 chiếc cọc. Hỏi người đó rào xung quanh khu đất hình vuông có cạnh 25m thì hết bao nhiêu chiếc cọc? Biết khoảng cách giữa 2 cọc là như nhau.

Trả lời: Số cọc cần tìm là …

A. 86                B. 50               C. 172               D. 25

Câu 7: Tìm số liền trước của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.

Trả lời: Số cần tìm là …

A. 98765             B. 98764            C. 98763                   D. 99997

Câu 8: Hai tấm vải dài 115m. Người ta đã bán 4/5 tấm vải thứ hai và 7/11 tấm vải thứ nhất. Biết số vải còn lại ở tấm thứ hai ít hơn số vải còn lại ở tấm thứ nhất là 8m. Tấm vải thứ hai dài là:

A. 55               B. 70                    C. 65                        D. 60

Câu 9: Một tấm bìa hình bình hành có chu vi 4dm. Chiều dài hơn chiều rộng 10cm và bằng 3/5 chiều cao. Tính diện tích tấm bìa đó.

Trả lời: Diện tích tấm bìa đó là … cm2.

A. 375              B. 144/5               C. 15                  D. 135

Câu 10: Hoa tính tổng tất cả các số chẵn từ 2 đến 100. Lan tính tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99. Sau đó Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan. Hỏi Mai sẽ nhận được kết quả là bao nhiêu?

Trả lời: Mai sẽ nhận được kết quả là …

A. 2500               B. 50             C. 2550              D. 5080

Câu 11: Với 4 chữ số 0; 5; 7; 2 viết được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5?

A. 4               B. 6             C. 5                 D. 9

Câu 12: Tìm diện tích của 1/3 tấm bìa hình vuông có cạnh dài 1/2 m.

Trả lời: Diện tích của tấm bìa đó là … m2.

A. 2/3          B. 1/12             C. 3/4               D. 1/4

Câu 13: Hiệu hai số bằng 1/5 lần số bé. Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số. Tìm số lớn.

Trả lời: Số lớn là …

A. 90            B. 450            C. 540              D. 825

Câu 14: Phân số nào dưới đây có giá trị nhỏ hơn 2?

A. 23/12            B. 22/11          C. 21/10           D. 20/9

Câu 15: Bao thứ nhất đựng 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng bao nhiêu ki - lô - gam gạo biết trung bình mỗi bao đựng được 15kg gạo?

Trả lời: Bao thứ ba đựng … kg gạo.

A. 17             B. 13                C. 43               D. 28

Câu 16: Năm nay, tuổi cô hơn 4 lần tuổi cháu là 2 tuổi. Khi tuổi cháu bằng tuổi cô hiện nay thì tổng số tuổi của 2 cô cháu là 94 tuổi. Tính tuổi cô hiện nay.

Trả lời: Tuổi cô hiện nay là … tuổi.

A. 34                B. 58              C. 32             D. 60

Câu 17: Tìm hiệu hai số biết nếu số bị trừ tăng thêm 135 và số trừ bớt đi 205 thì hiệu hai số lúc này là 542.

Trả lời: Hiệu hai số là …

A. 882              B. 712               C. 372                D. 202

Câu 18: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?

Trả lời: Tổng các chữ số của số đó là …

A. 8              B. 7             C. 4               D. 6

Câu 19: Một hình chữ nhật được chia thành 12 hình vuông bằng nhau và được xếp thành 3 hàng. Hỏi chu vi của hình chữ nhật là bao nhiêu nếu chu vi của mỗi hình vuông nhỏ là 12cm?

Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là … cm.

A. 432            B. 42            C. 108                D. 144

Câu 20: Cho dãy số 6; 16; 26; 36; …; 2016. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số?

Trả lời: Dãy số trên có … chữ số.

A. 697              B. 696             C. 391              D. 202

Câu 21: Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là 3/5 m và bằng 2/3 đường chéo thứ hai. Tính diện tích hình thoi đó.

Trả lời: Diện tích hình thoi đó là … m2.

A. 6/25             B. 27/100            C. 27/50              D. 27/5

Câu 22: Cho phân số 15/19. Tìm số a sao cho khi bớt tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng số a thì được phân số mới có giá trị bằng 7/9.

Trả lời: Số a cần tìm là …

A. 1            B. 13            C. 105                  D. 12

Câu 23: Tìm số thứ hai biết số thứ nhất bằng 4/7 số thứ hai, bằng 3/8 số thứ ba và kém số thứ ba 60 đơn vị.

Trả lời: Số thứ hai là …

A. 36           B. 28          C. 63            D. 96

Câu 24: Cha hơn con 28 tuổi. Hỏi năm cha bao nhiêu tuổi thì 3 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con?

Trả lời: Tuổi cha khi đó là … tuổi.

A. 36           B. 56             C. 21             D. 49

Câu 25: Tìm số thứ hai biết 5/8 số thứ hai bằng 3/4 số thứ nhất và số thứ hai hơn số thứ nhất 36 đơn vị.

Trả lời: Số thứ hai là …

A. 216           B. 186          C. 180              D. 9

bài 2 :

Câu 1: Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó.

Trả lời: Tích đúng của phép nhân đó là ……………

Câu 2: Tính tổng của các số có 3 chữ số, các số đều chia 5 dư 3.

Trả lời: Tổng các số đó là ……………

Câu 3: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?

Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là …………...

Câu 4: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5, chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.

Trả lời: Số phải tìm là …………....

Câu 5: Tìm số có năm chữ số biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9.

Trả lời: Số cần tìm là …………....

Câu 6: Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia.

Trả lời: Số bị chia là …………....

Câu 7: Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 28 học sinh thích học môn Toán, 20 học sinh thích học môn Tiếng Việt và 3 học sinh không thích cả hai môn Toán và Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả Toán và Tiếng Việt?

Trả lời: Số học sinh thích học cả Toán và Tiếng Việt là ……… bạn.

Câu 8: Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2016 có thương và số dư bằng nhau.

Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là …………....

Câu 9: Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp rưỡi tuổi em. Khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 45 tuổi. Tính tuổi anh hiện nay.

Trả lời: Tuổi anh hiện nay là ……… tuổi.

Câu 10: Giá trị biểu thức: 34288 : 16 + 257 135 là ……………

Câu 11: Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất.

Trả lời: Số thứ nhất là …………..

Câu 12: Tổng hai số tự nhiên là 1644. Nếu xóa chữ số hàng đơn vị của số lớn ta được số bé. Tìm số lớn.

Trả lời: Số lớn là ………….

Câu 13: Một hộp có 100 viên bi trong đó có 25 viên màu xanh, 25 viên màu đỏ, 25 viên màu vàng và 25 viên màu trắng. Không nhìn vào hộp, cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có không ít hơn 8 viên bi cùng màu.

Trả lời: Phải lấy ra ít nhất ……… viên bi.

Câu 14: Hiện nay anh 24 tuổi, em 16 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi em bằng 3/5 tuổi anh?

Trả lời: Tuổi em bằng 3/5 tuổi anh trước đây ……… năm.

Câu 15: Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là ………….

Câu 16: Trên cây có 32 con chim đang đậu ở hai cành cây. Có 4 con từ cành dưới bay lên cành trên và 6 con bay từ cành trên xuống cành dưới, lúc đó số chim ở cành trên bằng 3/5 số chim ở cành dưới. Hỏi lúc đầu cành dưới có bao nhiêu con chim?

Trả lời: Lúc đầu cành dưới có ……….. con chim.

Câu 17: Trong vườn có chưa đến 50 cây ăn quả, trong đó có 1/12 số cây chanh, 1/6 số cây xoài, 1/16 số cây táo, còn lại là cây na.

Trả lời: Trong vườn có ……….. cây na.

Câu 18: Một hình vuông có diện tích bằng 4/9 diện tích của một hình bình hành có đáy 25cm và chiều cao 9cm. Tính cạnh của hình vuông.

Trả lời: Cạnh hình vuông đó dài ……… cm.

Câu 19: Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được thương lớn nhất là bao nhiêu?

Trả lời: Thương lớn nhất là ………...

Câu 20: Tổng của ba số là 410. Tìm số thứ ba biết 2/5 số thứ nhất bằng 1/4 số thứ hai và bằng 4/15 số thứ ba.

Trả lời: Số thứ ba là ……….

Câu 21: Năm 2016, 1/7 tuổi mẹ bằng 1/2 tuổi con. Mẹ sinh con năm mẹ 30 tuổi. Hãy tính năm sinh của mẹ.

Trả lời: Năm sinh của mẹ là ………..

Câu 22: Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.

Trả lời: Số đó là …………...

Câu 23: Tìm số bị chia trong phép chia cho 25 biết thương là 23 và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó.

Trả lời: Số bị chia là ………...

Câu 24: Tổng của hai số lẻ là 98. Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.

Trả lời: Số lớn là ……….

Câu 25: Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước. Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước?

Trả lời: Bác Mai cách xa điểm xuất phát …………. bước

cảm ơn các bạn nhiều

3
25 tháng 10 2018

NGU !!! DỄ THẾ MÀ KHÔNG BIẾT LÀM !!!!!!!!!!!

16 tháng 11 2018

Cậu gửi nhiều vậy.

23 tháng 2 2020

Số nhỏ nhất gồm tất cả các chữ số chẵn khác nhau là : 0,2468
Số thập phân nhỏ nhất gồm tất cả các chữ số lẻ khác nhau là : 1,3579
Tổng của hai số là :
0,2468 + 1,3579 = 1,6047
Đáp số : 1,6047

22 tháng 9 2024

Mình khoong biết 

6 tháng 9 2014

Bài 1:

a) 2/19 + 2/10 + 2/22 + 17/19 + 2/11 + 4/5 + 8/11

=(2/19 +17/19) + 1/5 + 1/11 + 2/11 + 4/5 + 8/11

= 1 + (1/5 + 4/5) + (2/11 + 8/11 + 1/11)

= 1 + 1 + 1 = 3

b) 3/9 + 4/12 + 6/18 + 1/3 + 5/15 + 7/21

= 1/3 + 1/3 + 1/3 + 1/3 + 1/3 + 1/3

= 1/3 x 6 = 2

c) 100 + (125x3-125x2-125) x (1 + 3 + 5 + 7 + ...+ 97 + 99)

= 100 + [125x(3-2-1)] x A

= 100 + (125x0) x A

= 100 + 0 x A

= 100 + 0

= 100

Bài 2:

Gọi số đó là ab

(a+b) x 6 = ab

a x 6 + b x 6= a x 10 + b

b x 5 = a x 4

suy ra a=5; b=4; ab=54

Bài 3:

Vì các số lẻ x 5 đều có tận cùng là 5 nên các tích đều có tận cùng là 5.

Mà 5x3=15 nên P có tận cùng là 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31 tháng 12 2018

Bài 1:

a) 2/19 + 2/10 + 2/22 + 17/19 + 2/11 + 4/5 + 8/11

=(2/19 +17/19) + 1/5 + 1/11 + 2/11 + 4/5 + 8/11

= 1 + (1/5 + 4/5) + (2/11 + 8/11 + 1/11)

= 1 + 1 + 1 = 3

b) 3/9 + 4/12 + 6/18 + 1/3 + 5/15 + 7/21

= 1/3 + 1/3 + 1/3 + 1/3 + 1/3 + 1/3

= 1/3 x 6 = 2

c) 100 + (125x3-125x2-125) x (1 + 3 + 5 + 7 + ...+ 97 + 99)

= 100 + [125x(3-2-1)] x A

= 100 + (125x0) x A

= 100 + 0 x A

= 100 + 0

= 100

Bài 2:

Gọi số đó là ab

(a+b) x 6 = ab

a x 6 + b x 6= a x 10 + b

b x 5 = a x 4

suy ra a=5; b=4; ab=54

Bài 3:

Vì các số lẻ x 5 đều có tận cùng là 5 nên các tích đều có tận cùng là 5.

Mà 5x3=15 nên P có tận cùng là 5

 Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 120. Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.Câu hỏi 2:265,8 × 0,06 + 265,8 × 0,04 =  Câu hỏi 3:Trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số bằng .Câu hỏi 4:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân lớn hơn 12,5 và nhỏ...
Đọc tiếp

 

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 120. 
Trả lời: Có tất cả  phân số thỏa mãn đề bài.

Câu hỏi 2:


265,8 × 0,06 + 265,8 × 0,04 =  

Câu hỏi 3:


Trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số bằng .

Câu hỏi 4:


Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân lớn hơn 12,5 và nhỏ hơn 13,4. 
Trả lời: Có tất cả  số thỏa mãn đề bài.

Câu hỏi 5:


Tìm số  biết∶        x 9 =  
Trả lời: Số  là .

Câu hỏi 6:


Trường Kim Đồng có một số học sinh, trong đó 43,75% là nữ.Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 160 bạn. 
Vậy tổng số học sinh của trường Kim Đồng có là .

Câu hỏi 7:


Tổng của hai số tự nhiên bằng 2015. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có 9 số tự nhiên lẻ. 
Trả lời: Số lớn là .

Câu hỏi 8:


Cho số thập phân A; chuyển dấu phẩy của số thập phân A  sang phải 1 hàng ta được số B. Biết A + B = 136,95.  Tìm số thập phân A. 
Trả lời: Số thập phân A là .

Câu hỏi 9:


Cho 2 số có tổng bằng 212. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 số thứ 2 nhân với 2,5 thì được hai tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứa nhất. 
Trả lời: Vậy số thứ nhất là . 

Câu hỏi 10:


Tìm số   biết∶           –  = 522 
Trả lời: Số  là 

0
Phần 1: Trắc nghiệmCâu 1:Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?A. Hàng đơn vịB. Hàng phần mườiC. Hàng phần trămD. Hàng phần nghìnCâu 2:Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:A. 4,09B. 4,9C. 4,19D. 4,90Câu 3:Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:A. 144 cm2B. 30 cm2C. 72 cm2D. 60 cm2Phần 2: Tự luậnCâu 1: Tính a) 37,45 + 148,7 = ...............b)...
Đọc tiếp

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = ...............

b) 153,6 – 48,29 = .............

c) 106,7 x 2,8 = ...........

d) 26,5 : 2,5 = .............

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = ..........

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = ............

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,836; 25,386; 25,863; 25,368

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = …………….tấn

b) 7 m 8 dm = …………….m

c) 8 kg 375 g = ……………….kg

d)

15 ha  =  ……………..km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: ..........%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là ............. con.

 

4
31 tháng 12 2019

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = 186,15

b) 153,6 – 48,29 = 105,31

c) 106,7 x 2,8 = 298,76

d) 26,5 : 2,5 = 10,6

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = 2,1

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = 3,06

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,368; 25,386;25,836; 25,863

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn

b) 7 m 8 dm = 7,8m

c) 8 kg 375 g = 8,375 kg

d)

15 ha  =  0,15 km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: 62,5%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là 160 con.

31 tháng 12 2019

bài dễ như này mak cưng ko lm đc thì cj cx bó tay

Câu 1:Một hình vuông có chu vi là 18,4cm. Tính diện tích hình vuông đó?  Trả lời: Diện tích hình vuông là .  (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 2:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m. Người ta đóng cọc để làm hàng rào, các cọc cách đều nhau 2m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu cái cọc để rào xung quanh khu vườn đó?Trả lời: Cần phải...
Đọc tiếp

Câu 1:
Một hình vuông có chu vi là 18,4cm. Tính diện tích hình vuông đó? 
 Trả lời: Diện tích hình vuông là . 
 (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 2:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng là 6m. Người ta đóng cọc để làm hàng rào, các cọc cách đều nhau 2m. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu cái cọc để rào xung quanh khu vườn đó?
Trả lời: Cần phải dùng  cái cọc.

Câu 3:
Nhân dịp ngày quốc tế 1 – 6, cửa hàng giảm giá từ 80000 đồng xuống 64000 đồng một bộ xếp hình. Vậy cửa hàng đã giảm đi số phần trăm so với giá lúc trước là %

Câu 4:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng 18m. Người ta dành 20% diện tích mảnh vườn để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
Trả lời: Diện tích đất trồng hoa là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 5:
Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời: Số C là 

Câu 6:
Cho hai số, biết số lớn là 7,2 và lớn hơn trung bình cộng của hai số là 1,4. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 7:
Cho bốn số 30; 35; 34 và số tự nhiên A. Tìm số A biết số A kém trung bình cộng của bốn số là 6 đơn vị.
Trả lời: Số A là 

Câu 8:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 31
Trả lời: Số tự nhiên đó là 

Câu 9:
Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 3, được bao nhiêu đem cộng với 6 rồi chia cho 3 thì được kết quả là một số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 9 và chữ số hàng đơn vị gấp đôi chữ số hàng chục.
Trả lời: Số đó là 

Cau 10:

Hai số thập phân có tổng là 43,7. Nếu giảm số thứ nhất đi 10 lần rồi cộng với số thứ hai thì được 11,75. Tìm hiệu của hai số đó.
Trả lời: Hiệu của hai số đó là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

mọi người giải giúp nha mình sẽ cho 5 tick cho bạn nào trả lời đúng nhất

3
15 tháng 2 2016

Hic! Trời ơi nhìu zữ zậy hả??? Nhìn đến hoa mắt luôn????

15 tháng 2 2016

tớ làm xong rồi sai đúng một câu

Câu 1:Một trường học có 1200 học sinh, trong đó có số học sinh nữ chiếm 57%. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?Trả lời: Trường đó có số học sinh nam là  học sinhCâu 2:Hiệu hai số là 56. Nếu thêm vào số lớn 4 đơn vị thì số lớn sẽ gấp 5 lần số bé. Số bé là Câu 3:Một hình vuông có chu vi là 18,4cm. Tính diện tích hình vuông đó?  Trả lời: Diện tích hình vuông là .  (Nhập...
Đọc tiếp

Câu 1:
Một trường học có 1200 học sinh, trong đó có số học sinh nữ chiếm 57%. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời: Trường đó có số học sinh nam là  học sinh

Câu 2:
Hiệu hai số là 56. Nếu thêm vào số lớn 4 đơn vị thì số lớn sẽ gấp 5 lần số bé. Số bé là 

Câu 3:
Một hình vuông có chu vi là 18,4cm. Tính diện tích hình vuông đó? 
 Trả lời: Diện tích hình vuông là . 
 (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 4:
Trung bình cộng của 4 số là 16, biết trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 18. Số còn lại là 

Câu 5:
Cho hai số, biết số lớn là 7,2 và lớn hơn trung bình cộng của hai số là 1,4. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 6:
Cho bốn số 30; 35; 34 và số tự nhiên A. Tìm số A biết số A kém trung bình cộng của bốn số là 6 đơn vị.
Trả lời: Số A là 

Câu 7:
Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời: Số C là 

Câu 8:
Tìm số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số mà số này đem chia cho 8 thì dư 5.
Trả lời: Số đó là 

Câu 9:
Tổng của hai số tự nhiên gấp 3 lần hiệu của chúng và bằng nửa tích của chúng. Tìm số lớn.
Trả lờì: Số lớn là 

Câu 10:
Trên bản đồ, tỉ lệ xích là . Chu vi của thửa ruộng trên bản đồ là 25cm, chiều dài hơn chiều rộng 3,5cm. Tính diện tích thực tế của thửa ruộng đó theo đơn vị là mét vuông.
Trả lời: Diện tích thực của thửa rộng đó theo đơn vị mét vuông là  

3
20 tháng 1 2016

Câu 1: 516 học sinh nam

Câu 2: 15

câu 3: 21.16

câu 4: 10

câu 5 : 4.4

câu 6: 25

câu 7 :1975

câu 8 : 10005

câu 9: 6

câu 10 là 3600m2

tick mình nhé đúng hết đó

20 tháng 1 2016

diep sai rồi câu 4 là 10 mà

Câu 1:Một trường học có 1200 học sinh, trong đó có số học sinh nữ chiếm 57%. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?Trả lời: Trường đó có số học sinh nam là  học sinhCâu 2:Tổng của hai số là 128,5. Biết  số thứ nhất bằng  số thứ hai. Tìm hiệu của hai số.Trả lời: Hiệu của hai số là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu 3:Hiệu hai số là 56. Nếu thêm vào số...
Đọc tiếp

Câu 1:
Một trường học có 1200 học sinh, trong đó có số học sinh nữ chiếm 57%. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời: Trường đó có số học sinh nam là  học sinh

Câu 2:
Tổng của hai số là 128,5. Biết  số thứ nhất bằng  số thứ hai. Tìm hiệu của hai số.
Trả lời: Hiệu của hai số là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 3:
Hiệu hai số là 56. Nếu thêm vào số lớn 4 đơn vị thì số lớn sẽ gấp 5 lần số bé. Số bé là 

Câu 4:
Một người bán được 412,5kg thóc chiếm 55% số thóc lúc đầu. Vậy lúc đầu người đó có  kg thóc

Câu 5:
Cho bốn số 30; 35; 34 và số tự nhiên A. Tìm số A biết số A kém trung bình cộng của bốn số là 6 đơn vị.
Trả lời: Số A là 

Câu 6:
Cho ba số tự nhiên A; B và C có tổng là 5850, trong đó số A bé hơn số B là 15 đơn vị, số B bé hơn số C là 30 đơn vị. Tìm số C.
Trả lời: Số C là 

Câu 7:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số là 31
Trả lời: Số tự nhiên đó là 

Câu 8:
Cho hai số, biết số lớn là 7,2 và lớn hơn trung bình cộng của hai số là 1,4. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 9:
Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu đem số đó nhân với 3 rồi trừ đi 12 hoặc đem số đó chia cho 3 rồi cộng với 12 thì được hai kết quả bằng nhau. 
 Trả lời: Số phải tìm là 

Câu 10:
Hiện nay tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 6 tuổi. Mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi con hiện nay.
Trả lời: Tuổi con hiện nay là 

0