Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Where did you go on vacation? (Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ?)
B: I went to America. (Tôi đã đi Mỹ.)
A: Why? (Tại sao?)
B: Because I like it and I can improve my english speaking.
(Bởi vì tôi thích nước Mỹ và tôi có thể cải thiện việc nói tiếng Anh.)
A: What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó? )
B: I went to New York city and met some friendly people.
(Tôi đã đến thành phố New York và gặp nhiều người rất thân thiện.)
A: On the way to school, there are many bicycles on the roads, so I see a “Cycle lane” sign.
(Trên đường đi học, có nhiều xe đạp trên đường nên em thấy biển báo "Làn đường dành cho xe đạp".)
B: On the way to school, I see a “school ahead” sign.
(Trên đường đến trường, tôi thấy biển báo "trường học ở phía trước".)
A: On the way to school, there is no bicycle on the road, so I see a “No cycling” sign.
(Trên đường đi học không có xe đạp nên tôi thấy biển báo "Cấm đi xe đạp".)
B: On the way to school, I see in a traffic light a “not turn right” sign.
(Trên đường đến trường, tôi nhìn thấy trên cột đèn giao thông có biển báo “Cấm rẽ phải”.)
I. cho dạng đúng của từ cho trong ngoặc
Dear Jane,
Well, I am here in Viet Nam on our ASEAN countries tour. We (got) to Ho Chi Ming city five days ago. We (had) a good day journey. It (tool) three days by bus, but we (saw) lots of things on the way. We (did not do) much for the first two days, as a couple of other girls (were) ill. We ( spent) most of the time on the beach. On wednesday we(came) up to the mountains , and yesterday we ( went) to Hue, the ancient capital of Viet Nam and ( did) some sightseeing. It (was) fantastic! We (did not have) a lot of time there, but we (saw) everything and I (took) lots of photos
I'd like to take part in an eating competition.
(Tôi muốn tham gia cuộc thi ăn.)
I'd like to see sculpture.
(Tôi muốn xem tác phẩm điêu khắc.)
I have to answer questions given by the teachers
I have to do tests at school
I have to study subjects at school
I have to play sports in PE lessons
- I have to take a test in math class.
(Tôi phải làm một bài kiểm tra trong lớp toán.)
- I have to do the project in my English class.
(Tôi phải làm dự án trong lớp tiếng Anh.)
I have a box of milk in my kitchen. (Tôi có 1 hộp sữa trong bếp.)
I have a bottle of oil in my kitchen. (Tôi có 1 chai dầu ăn trong bếp.)
A: Which of the two events would you like to take part in?
(Bạn sẽ tham gia sự kiện nào trong 2 sự kiện trên?)
B: I’d like to join Bake Sale.
(Tôi muốn tham gia sự kiện bán bánh gây quỹ.)
A: Why?
(Tại sao?)
B: Because I like making cake and I want to help poor children.
(Vì tôi thích làm bánh và tôi muốn giúp đỡ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.)
A: How much exercise do you do every week?
(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I do lots of exercise every week.
(Tôi thường xuyên tập thể dục.)
A: How much salad do you eat every day?
(Bạn ăn salad bao nhiêu mỗi ngày?)
B: I don’t eat much salad every day.
(Tôi không ăn nhiều salad mỗi ngày.)
A: How much soda do you drink every week?
(Bạn uống soda bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I don’t drink any soda.
(Tôi không uống soda.)
B: Where did you go in Scotland?
(Bạn đã đi đâu ở Scotland.)
A: We went to Edinburgh.
(Chúng tôi đã đi Edinburgh.)
B: What did you do there?
(Bạn đã làm gì ở đó?)
A: We went to Edinburgh Castle and Holyrood Park.
(Chúng tôi đã đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)
B: What did you buy there?
(Bạn đã mua gì ở đó?)
A: I bought some souvenirs.
(Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.)
B: What did you eat ?
(Bạn đã ăn những gì?)
A: I ate Scotch pie and Scottish breakfast. It’s good.
(Tôi đã ăn bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland. Nó rất ngon.)
Scotland | |
Go? (đi đâu) | Edinburgh |
Do? (làm gì?) | went to Edinburgh Castle and Holyrood Park ( đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.) |
Buy? (mua gì?) | some souvenirs (một số đồ lưu niệm) |
Eat? (ăn gì?) | Scotch pie and Scottish breakfast (bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland.) |
I walk on the beach. (Tôi đi dạo trên biển.)
I buy some souvenirs. (Tôi mua một vài đồ lưu niệm.)