K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

B. BÀI TẬP:

Phần I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?         

A. Fe3O4               B. CaCO3                      C. CuSO4                     D. KMnO4    

Câu 2:  Dãy chất gồm toàn các chất là oxit :

A. SO2, CaO, P2O5, MgO, Cu                     B. SO2, CaO, K2O, P2O5, MgO

C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO                        D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3   

Câu 3: Dãy chất gồm toàn các chất là bazơ:

A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2         B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3  

C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4    D. KOH, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2 

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

A. CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu                               B. 2H2 + O2  2H2O

C. 2KClO3       2KCl + 3O2                         D.CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 5:  Oxi tác dụng được với những chất nào sau đây?

A. S, HCl, CH4     B. H2SO4, Mg, C, P        C. Cu, S, H2                   D.  P, Fe, H2O.    

Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ?

A. H2 và Fe                    B. H2 và CaO          C. H2 và HCl               D. H2  O2

Câu 7: Số gam KMnO4 cần dùng đ điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là:

A.  15,8 g                    B.  31,6 g                        C.  23,7 g                       D.  17,3g

Câu 8:  Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:

A. Na2O, CuSO4, KOH                              B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4                                                              D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,35 g nhôm trong khí oxi. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:

A. 1,2 g.                        B. 1,28g               C.  1,3g.               D. 3,2 g.

Câu 10: Cho phương trình hóa học sau:

CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

Phản ứng trên thuộc loại:

A. Phản ứng hoá hợp.                                B. Phản ứng phân huỷ.

C. Phản ứng thế.                                        D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 11: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2  Cu + H2O                   C. Ca(OH)2 + CO2         CaCO3 +H2O

B. Mg +2HCl          MgCl2 +H2                   D. Zn + CuSO4         ZnSO4 +Cu

Câu 12: Điểm khác biệt trong thu khí oxi và hiđro bằng cách đẩy không khí là do:

A.Hirđro và oxi tan rất ít trong nước 

B.Hiđro và oxi nhẹ hơn không khí 

C. Hiđro nhẹ hơn còn oxi nặng hơn không khí

D. Cả A, B và C đều sai

Câu 13 : Trong những chất dưới đây, chất nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A.   H2O            B. NaCl                C. H2SO4              D. NaOH

Câu 14: Có 4 lọ đựng riêng biệt : nước cất,  dung dịch HCl , dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất trong mỗi lọ?

A.   Giấy quỳ tím                                         C. Giấy quỳ tím và đun cạn

B.   Nhiệt phân và giấy quỳ tím                            D. Dung dịch KOH.

Câu 15:  Cho phản ứng hóa hợp: CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hiđroxit (Ca(OH)2 ) biết khối lượng của CaO là 11,2 g?

A. 0,02 mol                   B. 2 mol               C. 0,2 mol            D. 0,002 mol

 

1
26 tháng 1 2022

nuyen4011

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2_10> Cu +H2OB. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H200 Ca(OH)2 Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và KMnO4 .B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 .D. KMnO4 và không khí. Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit? A. CuO, CaCO3, SO3B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2C. FeO; KC1, P2O5 D. CO2 ; H2SO4; MgO Câu 8: Phản ứng hoá...
Đọc tiếp

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

 

 

 

1
21 tháng 3 2022

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?         A. CaO, NaOH, CuO                      B. K2O, NaCl, SO3                                    C. MgO, SO2, Fe(OH)3                   D. BaO, CO2, Fe2O3Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :       A.  Zn và HCl            B. Cu và H2SO4            C. Al và H2O             D. FeO và  HClCâu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?  A.  3Fe   +    2O2    Fe3O4               ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm oxit?

        A. CaO, NaOH, CuO                      B. K2O, NaCl, SO3                            

        C. MgO, SO2, Fe(OH)3                   D. BaO, CO2, Fe2O3

Câu 2: Hóa chất dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm là :

       A.  Zn và HCl            B. Cu và H2SO4            C. Al và H2O             D. FeO và  HCl

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp ?

  A.  3Fe   +    2O2    Fe3O4                B.  2KClO3       2KCl   +  3O2

  C.  HCl  +  NaOH  NaCl +  H2O      D.  Mg  +  2HCl    MgCl2  +  H2

Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp là:

A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O, Không khí        D. KClO3               

Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :

A.    78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

B.     1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

C.     78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

D.    21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

Câu 6: Để thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:

A. Ngửa lên                                 B. Úp xuống

C. Nằm ngang                             D. Đặt sao cũng được

Câu 7 : Phân tử khối của khí hydro là :

A. 1g               B. 1 đvC                     C. 2g               D. 2 đvC

Câu 8: CTHH của khí hydro là :

A. H                B. h2                C. H2               D. 2H

Câu 9 : Khử 24g đồng II oxit bằng khí hydro . Thể tích khí hydro cần dùng là :

A) 8,4 lít                    B) 12,6 lít                  C) 6,72 lít                  D) 16,8 lít

Câu 10 : Đưa que đóm đang cháy lần lượt vào 3 lọ khí bị mất nhãn : Khí oxi , không khí , khí hydro . Lọ khí hydro sẽ làm que đóm :

A. Vần cháy bình thường                            B. Rực cháy mạnh hơn

C. Không cháy nữa                                       D. Cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt

Câu 11:  Cho khí H2 tác dụng với FeO  nung nóng , thu được 1,12 g Fe .

            Thể tích H2 ( đktc)  đã tham gia phản ứng  là :

  A . 1,12lit                                                     C . 3,36 lit

  B . 448 ml                                                    D . 6,72 lit

 Câu 12:  Người ta thu khí Hiđro bằng cách :

 A. Đẩy không khí hoặc đẩy nước                C . Đẩy nước hoặc đẩy khí Cacbonic

 B.  Đẩy khí Cacbonic                                   D.  Đẩy không khí hoặc khí Cacbonic

Câu 13: Trong các dịp lễ hội , người ta thường thả những chùm bóng bay .

Theo em những quả bóng đó có thể được bơm bằng  khí :

 A . Khí Hiđro                                              C . Khí Cacbonic

 B . Khí  Oxi                                                 D . Không khí

Giúp mình với cám ơn rất nhiều ạ

0
16 tháng 5 2021

Đáp án C

- A sai vì Cu(OH)2 không tan

- B sai vì Al(OH)3,Mg(OH)2 không tan

- D sai vì Zn(OH)2,Cu(OH)2 không tan

16 tháng 5 2021

Chọn C nhé 

30 tháng 4 2023

Chọn F em nha!

Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng. Câu 1: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là: A. SO2, CaO, K2O B. K2O, N2O5, P2O5 C. CaO, K2O, BaO D. K2O, SO2, P2O5 Câu 2: Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là: A. CaO, SO2, Fe2O3 B. SO2, Na2O, CaO C. SO2, CO2, P2O5 D. CO2, Fe2O3, P2O5 Câu 3: Cho các...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vão chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 1: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5, P2O5, BaO. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O, tạo ra bazơ là:

A. SO2, CaO, K2O

B. K2O, N2O5, P2O5

C. CaO, K2O, BaO

D. K2O, SO2, P2O5

Câu 2: Những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, Na2O, CO2, P2O5. Dãy gồm nhưungx oxit tác dụng với nước tạo ra axit là:

A. CaO, SO2, Fe2O3

B. SO2, Na2O, CaO

C. SO2, CO2, P2O5

D. CO2, Fe2O3, P2O5

Câu 3: Cho các bazơ sau: LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3. Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. Ca(OH)2, LiOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2

B. Ca(OH)2, KOH, LiOH, NaOH

C. KOH, LiOH, NaOH, Al(OH)3

D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2, KOH

Câu 4: Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:

A. H2SO4, giấy quỳ tím.

B. H2O, giấy quỳ tím.

C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.

D. dung dịch HCl, giấy quỳ tím.

Câu 5: Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. số gam chất tan tan trong 100 gam nước.

B. số gam chất tan tan trong 100 gam dung môi.

C. số gam chất tan tan trong 1 lít nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

D. số gam chất tan tan được trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

Câu 6: Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:

A. Na2O, CuSO4, KOH

B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4

D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2

II. TỰ LUẬN

Câu 7: Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau:

a) S → SO2 → H2SO3

b) Ca → CaO → Ca(OH)2

Câu 8: Ở 20ºC, hòa tan 60 gam KNO3 vào 190 gam H2O thì thu được dung dịch bão hòa. Hãy tính độ tan của KNO3, ở nhiệt độ đó.

Câu 9: Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95% cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được.

(Biết H=1, C=12, O=16, Fe=56, K=39, N=14).

1
13 tháng 10 2018

I. Trắc nghiệm:

1C 2C 3B 4B 5D 6 C

14 tháng 10 2018

Bạn làm đúng rồi

LP
11 tháng 3 2022

a) SO3 + NaOH dư ➝ Na2SO4 + H2O

b) CO2 + HCl ➝ không phản ứng

c) P2O5 + Ca(OH)2 dư ➝ Ca3(PO4)2 + H2O

d) SO2 dư + KOH ➝ KHSO3

e) SO2 + Ba(OH)2 dư ➝ BaSO3 + H2O

f) CaO + SO3 ➝ CaSO4

g) MgO + AgNO3 ➝ không phản ứng

h) Na2O + P2O5 ➝ Na3PO4

i) P2O5 + H2O ➝ H3PO4

k) SO3 + dd BaCl2 ➝ không phản ứng trực tiếp nhưng có thể tác dụng như sau:

SO3 + H2O ➝ H2SO4 (nước có sẵn trong dung dịch)

H2SO4 + BaCl2 ➝ BaSO4 + HCl

(các phản ứng trên đều chưa cân bằng)

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2 C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2 Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp  D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa B. Lò luyện gang dùng không khí...
Đọc tiếp

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi

A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp 

D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu

Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa

B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp

D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi

Câu 14: Chọn đáp án đúng

A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy

B. Oxi được dung làm chất khử

C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất

D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất       

Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.

Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,01 mol           B. 1 mol          C. 0,1 mol        D. 0,001 mol

1
24 tháng 3 2022

Câu 11: Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2                     B. CaO + H2O → Ca(OH)2

C. CaCO3 → CaO +CO2                               D. Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

Câu 12: Những ứng dụng quan trọng nhất của khí oxi

A.Sự hô hấp    B.Sự đốt nhiên liệu   C.Dùng trong PƯ hóa hợp 

D.sự hô hấp và sự đốt nhiên liệu

Câu 13: Chọn đáp án sai   A.Sự tác dụng của oxi với 1chất là sự oxi hóa

B. Lò luyện gang dùng không khí giàu oxi

C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2 là phản ứng hóa hợp

D. Đèn xì oxi- axetilen là một trong những ứng dụng của oxi

Câu 14: Chọn đáp án đúng

A. Oxi là chất duy trì sự sống và sự cháy

B. Oxi được dung làm chất khử

C. PƯ hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất

D. PƯ thế là phản ứng hóa học giữa hợp chất và hợp chất       

Câu 15: Cho phản ứng CaO + H2O → Ca(OH)2.

Tính số mol của canxi hiđroxit biết khối lương của CaO là 5,6 g

A. 0,01 mol           B. 1 mol          C. 0,1 mol        D. 0,001 mol

2 tháng 7 2021

- H2\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

- CO2\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

- SO2\(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)

- O2\(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

- H3PO4\(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

- Ca(OH)2\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)

\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

Bạn tham khảo nhé!

2 tháng 7 2021

\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)

 \(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)

\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)

\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)

\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)

\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)

13 tháng 4 2022

C

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O

Na2O + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O

K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + CO2 + H2O

13 tháng 4 2022

C

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ K_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+CO_2+H_2O\)

1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ: A. Fe2O3 , CO2, CuO, NO2 B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3 C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2. 2. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước : A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH D. Câu b, c đúng 3. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước : A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH D. Al(OH)3 ;...
Đọc tiếp

1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

A. Fe2O3 , CO2, CuO, NO2

B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O

D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

2. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3

B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH

D. Câu b, c đúng

3. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :

A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3

B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH

D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2.

4. Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:

A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.

B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.

C. NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4.

D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.

5. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. H2O

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch H2SO4

D. Dung dịch K2SO4

6. Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3

B. NaOH

C. Ca(OH)2

D. NaCl

7. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3

B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S

D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.

8. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I

9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn

10. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl

B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước

D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

11. Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:

A. Na2O B. NaOH và H2

C. NaOH D. Không có phản ứng.

12. Dung dịch là hỗn hợp:

A. Của chất rắn trong chất lỏng

B. Của chất khí trong chất lỏng

C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi

D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.

1
20 tháng 8 2020

1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

A. Fe2O3 , CO2, CuO, NO2

B. Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C. N2O3, BaO, P2O5 , K2O

D. Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

2. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3

B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH

D. Câu b, c đúng

3. Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :

A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3

B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2

C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH

D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2.

4. Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:

A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.

B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.

C. NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4.

D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.

5. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. H2O

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch H2SO4

D. Dung dịch K2SO4

6. Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3

B. NaOH

C. Ca(OH)2

D. NaCl

7. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A. KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3

B. NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S

C. ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S

D. Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.

8. Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc cacbonat (CO3) và sunfat (SO4) hoá trị I B. Gốc photphat (PO4) hoá trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hoá trị III D. Nhóm hiđroxit (OH) hoá trị I

9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:

A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn

10. Cách nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm:

A. Cho Zn tác dụng với dd HCl

B. Điện phân nước

C. Cho Na tác dụng với nước

D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng

11. Cho H2O tác dụng vừa đủ với Na. Sản phẩm tạo ra là:

A. Na2O B. NaOH và H2

C. NaOH D. Không có phản ứng.

12. Dung dịch là hỗn hợp:

A. Của chất rắn trong chất lỏng

B. Của chất khí trong chất lỏng

C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi

D. Đồng nhất của dung môi và chất tan.