K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6 2018

Đáp án D

H 2 SO 4  loãng tác dụng được với oxit bazơ, bazơ, kim loại đứng trước H, muối

A. Loại  CO 2

B. Loại Cu

C. Loại  H 2 O ,   SO 3

D. Thỏa mãn

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

ai giải giúp mình vs 

1
15 tháng 10 2021

1.C

2.A

3. B

4.B

5.B

6.C

7. A

8.A

9.B

10.A

xin 1 like nha

 

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

mn giúp mk vs

0
14 tháng 8 2021

Câu 83 : Dãy chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là : 

A Zn , ZnO , Zn(OH)2

B Cu , CuO , Cu(OH)2

C Na2O , NaOH , Na2CO3

D MgO , MgCO3 , Mg(OH)2

Câu 84 : Dãy chất không tác dụng với dung dịch HCl là : 

A  Al , Fe , Pb

B Al2O3 , Fe2O3 , Na2O

C Al(OH)3 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2 

D BaCl2 , Na2SO4 , CuSO4

 Chúc bạn học tốt

14 tháng 8 2021

83,B

84,A

23 tháng 10 2021

A

4 tháng 11 2021

Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? 

A. Mg, KOH, CuO, CaCO₃                                               

B. NaOH, Zn, MgO, Ag 

C. Cu, KOH, CaCl, CaO                                                 

D. Mg, KOH, CO, CaCO₃  

Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:       a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.      b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.d.    Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2. Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:       a. KOH, HCl, BaSO4.     b. BaCl2, Fe, NaOH.c. KOH, Fe2O3, Cu. d. SO2, HNO3, Ca(OH)2. Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là       a. KCl                        b.  H2SO4                 c.  NaOH                    ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:

 

      a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.

      b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.

c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.

d.    Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

 

Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:

 

      a. KOH, HCl, BaSO4.

     b. BaCl2, Fe, NaOH.

c. KOH, Fe2O3, Cu.

 d. SO2, HNO3, Ca(OH)2.

 

Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

       a. KCl                        b.  H2SO4                 c.  NaOH                     d. HCl

Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

     a. BaCl2.

b. HCl.

c. NaOH.

d.KNO3.

 

Câu 5: Để phân biệt 2 dd HCl và H2SO4 loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

     a. AgNO3

     b.  BaCl2.

c. CuSO4

d. NaOH

 

Câu 6: Phân biệt 2 dd NaOH và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

    a.Quỳ tím.

  b. Dd phenolphtalein.

c. Khí CO2 .

d. Dd HCl.

 

Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học:

     a. Fe + dd HCl.

     b. Cu + dd H2SO4 loãng.

c. CuO + dd FeSO4.

d. AgCl + Cu(NO3)2

Câu 8: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

      a. CuSO4                               b. CaCl2                   c. BaCl2                    d. K2CO3         

Câu 9. Để nhận biết dd KOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào?

a.    CaO                                b. HCl                       c. NaCl                d. H2SO4

Câu 10. Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là

    a. (NH4)2SO4, NH4Cl,  Ca(H2PO4)2                c.  NH4Cl, KCl, Ca3(PO4)2, KNO3                        

   b.. KNO3, NH4Cl, NH4NO3                  .            d.  NH4Cl, KNO3, KCl

Câu 11. Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

      a. Rót từng giọt nước vào axit                             c.  Cho cả nước và axit vào cùng một lúc    

      b. Rót nhanh axit vào nước                                  d. Rót từ từ axit vào nước

Câu 12.  Cho các chất sau: BaO, N2O5, CO2, H2O, dung dịch KOH, N2. Số chất tác dụng được với SO2 là:

        a. 3                                    b. 2                             c.  4                                 d. 5

Câu 13. Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?

     a. K2SO4, KCl.                                              b.H2SO4, BaCl2.                          

    c. HCl, K2SO4.                                               d.  AgNO3, HCl.

Câu 14. Nhiệt phân Zn(OH)2  sinh ra sản phẩm nào?:

a. ZnO, CO                 b. ZnO, H2O             c.  ZnO, H2          d. Zn, H2O   

Câu 15. Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:

      a.  1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH

      b. 1 mol HCl và 1 mol KOH

      c. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl

      d.  0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH

Câu 16.  Cho phản ứng:  BaCO3  +  2X → H2O  + Y  + CO2

               X và Y lần lượt là:

      a.  HCl và BaCl2

      b.  H2SO4  và BaSO4                

      c.  H3PO4 và Ba3(PO4)2             

      d.  H2SO4 và BaCl2

Câu 17: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn có thể điều chế được:

 a. Dd NaOH, khí Cl2.              b, Dd NaOH và CO2 .       c, Kim loại, khí CO2.      d, Na kim loại, khí Cl2.

Câu 18: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với nước:

    a. CuO; CaO; Na2O; CO2.                          b. BaO; K2O; SO2; CO2.

    c. MgO; Na2O; SO2; CO2.                          d. NO; P2O5 ;  K2O; CaO.

Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?

       a. CaCO3, Cu, Zn, Al2O3.

       c. CuO, CaCO3 , Zn, Al.     

b. ZnO , Cu, CuSO4, Al.

d .CaO, Zn(OH)2 , CuCl2, Ag.

Câu 20: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

      a. Quỳ tím.          b. Zn.             c. dung dịch NaOH.                 d. dung dịch BaCl2.

Câu 21: Có hai dung dịch : CuSO4 và Na2SO4 .Thuốc thử dùng để phân biệt là :

        a.  Quỳ tím.                                    b. Dung dịch HCl.     

       c.  Dung dịch NaOH.                        d. Dung dịch  BaCl2.

Câu 22:  Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?

       a. Cho Al vào dd HCl.                            b. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

       c. Cho dd KOH vào dd FeCl3.                d . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.

 

2
1 tháng 11 2021

undefined

18 tháng 8 2022

1C

14 tháng 11 2021

Câu 4 ạ

Giúp mình với mình cần gấp lắmCâu 6. Dãy axit nào dưới đây đều gồm các axit mạnh?A. H2S ; H2CO3.B. H2SO4; HCl.C. HCl; H2CO3.D. HNO3 ; H2CO3.Câu 7. Dãy chất tác dụng được với axit sunfuric loãng làA. Mg, Al, Fe2O3, Cu.B. Mg, Al, Zn, CuC. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3.D. Mg, Al, Zn, Ag.Câu 8. Dãy có chất không tác dụng được với axit Clohidic là:A. Mg, Al, Fe2O3, Cu(OH)2.B. Mg, Al, Zn, CuC. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3.D. Mg, Al, ZnO, CuO.Câu 9. Nhôm tác dụng với dung...
Đọc tiếp

Giúp mình với mình cần gấp lắm

Câu 6. Dãy axit nào dưới đây đều gồm các axit mạnh?

A. H2S ; H2CO3.

B. H2SO4; HCl.

C. HCl; H2CO3.

D. HNO3 ; H2CO3.

Câu 7. Dãy chất tác dụng được với axit sunfuric loãng là

A. Mg, Al, Fe2O3, Cu.

B. Mg, Al, Zn, Cu

C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3.

D. Mg, Al, Zn, Ag.

Câu 8. Dãy có chất không tác dụng được với axit Clohidic là:

A. Mg, Al, Fe2O3, Cu(OH)2.

B. Mg, Al, Zn, Cu

C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3.

D. Mg, Al, ZnO, CuO.

Câu 9. Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra

A. dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.

B. dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.

C. dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu.

D. dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.

Câu 10. Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:

A. ZnO, BaCl2

B. BaCl2, Ba(OH)2

C. CuO, BaCl2

D. BaO, ZnO.

Câu 11. Quỳ tím phân biệt được cặp chất nào sau đây?

A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4

B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4

C. Dung dịch HCl và dung dịch KOH.

D. Dung dịch KOH và dung dịch NaOH.

Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết  3 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:

A. Dung dịch AgNO3, giấy quỳ tím.

B. Dung dịch BaCl2, AgNO3 

C. Quỳ tím và dung dịch NaOH.

D. Dung dịch BaCl2 và phenolphthalein.

Câu 13. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích  khí Hiđro thu được ở đktc là:

A. 4,48 lít

B. 44,8 lít

C. 2,24 lít

D. 22,4 lít

Câu 14. Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối  thu được là:

A. 13,6 gam

B. 1,36 gam

C. 20,4 gam

D. 27,2 gam

Câu 15. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?

A. Cu  SO2  SO3  H2SO4 .

B. FeO  SO2  SO3  H2SO4.

C. FeO  SO2  SO3  H2SO4.

D. FeS2  SO2  SO3  H2SO4.

Câu 16. Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:

Mg + H2SO4  (đặc,nóng)  →  MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

      Câu 17. Hòa tan hết 8 gam CuO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

A. 40 gam

B. 60 gam

C. 50 gam

D. 73 gam

Câu 18. Khi cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:

A. 250 ml

B. 40 ml

C. 50 ml

D. 125 ml

Câu 19. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại  Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1%                

B. 61,5% và 38,5%

C. .  65% và 35%

D. 63% và 37%

Câu 20. Cho 8 gam hỗn hợp gồm CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và a gam chất rắn không tan. Giá trị của a là:

  A. 3,2 gam              B. 6,4gam                 C. 4,8 gam                    D. 5,4 gam

 

1
4 tháng 10 2021

Câu 6: B

Câu 7: D

27 tháng 9 2021

Câu 5 :  Axit clohidric tác dụng được với dãy chất nào dưới đây ? 

A Fe , CO , CaCO3 , CuO

B F , Fe2O3 , Zn , Na2CO3

C Cu , BaO , MgCO3 , P

D Zn , CuCO3, MgO , Fe

 Chúc bạn học tốt

2 tháng 10 2021

C

2 tháng 10 2021

`C. NaOH,KOH`

PTHH

`2NaOH+CO_2->Na_2CO_3+H_2O`

`NaOH+HCl->NaCl+H_2O`

`2KOH+CO_2->K_2CO_3+H_2O`

`KOH+HCl->KCl+H_2O`