K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 4 2022

C

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O

Na2O + H2SO4 --> Na2SO4 + H2O

K2CO3 + H2SO4 --> K2SO4 + CO2 + H2O

13 tháng 4 2022

C

\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ K_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+CO_2+H_2O\)

24 tháng 12 2021

A

7 tháng 9 2023

Bài 1: Nhận biết các dung dịch muối sau chỉ bằng dung dịch H2SO4:

H2SO4 + NaCl: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + BaCl2: Sẽ có kết tủa trắng BaSO4 (sulfat bari) kết tủa xuất hiện. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4↓ + 2HCl

H2SO4 + Ba(HSO3)2: Không có phản ứng xảy ra với H2SO4. Dung dịch vẫn trong suốt và không có hiện tượng gì xảy ra.

H2SO4 + Na2CO3: Sẽ có sủi bọt khí CO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2CO3 -> Na2SO4 + H2O + CO2↑

H2SO4 + K2SO3: Sẽ có sủi bọt khí SO2 thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + K2SO3 -> K2SO4 + H2O + SO2↑

H2SO4 + Na2S: Sẽ có sủi bọt khí H2S (hydro sulfide) thoát ra và dung dịch trở nên mờ. Phản ứng cụ thể là:

H2SO4 + Na2S -> Na2SO4 + H2S↑

Bài 2: Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:

Chất tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2) sẽ là các chất kim loại. Cụ thể, các chất sau sẽ tác động:

Cu (đồng): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion đồng II (Cu^2+):

Cu + H2SO4 -> CuSO4 + H2↑

MgO (oxit magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4):

MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O

Mg(OH)2 (hydroxide magiê): Phản ứng sẽ tạo magiê sulfat (MgSO4) và nước:

Mg(OH)2 + H2SO4 -> MgSO4 + 2H2O

Al (nhôm): Phản ứng sẽ tạo khí hiđro (H2) và ion nhôm III (Al^3+):

2Al + 6H2SO4 -> 2Al2(SO4)3 + 6H2↑

Vậy, các chất Cu, MgO, Mg(OH)2, và Al tác động với dung dịch H2SO4 loãng để tạo khí hiđro (H2).

tUI CẦN GẤP:Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các bazơ ?A. Na2O; BaO; SO3                                           C. KOH; Fe(OH)3; Zn(OH)2B. HCl; H2SO3; HNO3                                         D. MgO; BaCO3; HNO3Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các muối ? A. NaCl; BaCO3, NaHCO3; K2HPO4             B. NaHCO3; H2SO4 ; NaOH; KCl    C. K2HPO4; MgCl2; Na2O; SO2                      D. KHCO3; CuS; P2O5, H3PO4 Câu 6: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện...
Đọc tiếp

tUI CẦN GẤP:
Câu 4:
Dãy nào sau đây gồm các bazơ ?

A. Na2O; BaO; SO3                                           C. KOH; Fe(OH)3; Zn(OH)2

B. HCl; H2SO3; HNO3                                         D. MgO; BaCO3; HNO3

Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các muối ?

 

A. NaCl; BaCO3, NaHCO3; K2HPO4             

B. NaHCO3; H2SO4 ; NaOH; KCl    

C. K2HPO4; MgCl2; Na2O; SO2                      

D. KHCO3; CuS; P2O5, H3PO4

 

Câu 6: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường ?

A. Fe; Al; Na; Ag             B. Cu; Mg; K; Fe            C. Na; Ba; Ca, K                     D. Mg; Fe; K,Ag

Câu 7: Dãy gồm các oxit bazơ tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ ?

A. CuO; Fe2O3                 B. CaO; Na2O                C. MgO; CuO                 D. Al2O; FeO

Câu 8. Dãy gồm các oxit axit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit ?

A. SO3; P2O5               B. NO; SO2                C. FeO; P2O5                   D. N2O5; CO

Câu 9. Dãy nào gồm các bazơ tan được trong nước?

 

A. Fe(OH)3 , CuS; P2O5, H3PO4                        

B. Cu(OH)2, NaHCO3; H2SO4 ; NaOH              

C. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2                 

D. Al(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3

 

Câu 10. Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là

A.                                              B

C.                                              D.

Câu 11. Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là

A.                       B.          C.                  D.

Câu 12. Dung dịch là hỗn hợp

A. của chất rắn trong chất lỏng                     B. của chất khí trong chất lỏng

C. đồng nhất của chất rắn và dung môi         D. đồng nhất của dung môi và chất tan.

Câu 13. Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:

A.   Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch

B.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước

C.    Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà

D.   Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà

*Mức độ thông hiểu

Câu 14. Phương trình hoá học thể hiện phản ứng giữa Na tác dụng với nước ?

A. Na  + H2O à NaOH  + H2                        C.  2Na + 2H2O à 2NaOH  + H2

B. Na + H2O à NaOH                                  D. Na + H2O à Na2O  + H2

Câu 15. Khi cho SO3 vào nước thu đươc dung dịch A. Chất tan trong dung dịch A là chất nào sau đây ?

A. SO3                    B. H2SO3                         C. H2SO4                        D. H2O

Câu 16. Cho nước lần lượt vào các cốc chứa các chất bột màu trắng sau: CaO; P2O5 ; MgO.

Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau khi cho nước vào là ?

A. 1                        B. 2                                C. 3                       D. không có trường hợp nào

Câu 17. Công thức hóa học của axit sunfurơ và muối natri sunfit lần lượt là

A. H2SO4, Na2SO4.        B. H2S, Na2S.             C. Na2SO3, H2SO3.     D. H2SO3, Na­2SO3.

Câu 18. Công thức hóa học của hợp chất có tên gọi sau: Nhôm hidrosunfat

A.                  AlHSO4                B. Al2(HSO4)3                 C. Al2(SO4)3          D. Al(HSO4)3  

Câu 19. Công thức hoá học của axit có tên gọi sau: axit sunfuhiđric

A.                  H2SO3                   B. H2S                   C.  H2SO4           D. NaHSO4

Câu 20. Tên gọi của chất có công thức hoá học sau KH2PO4

A. Kali photphat             C. Kali đihiđrophotphat

B.  Kali hiđrophotphat     D. Axit photphoric

Câu 21. Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:

A. Cu, H2SO4, CaO.        B. Mg, NaOH, Fe.      C. H2SO4, S, O2.         D. H2SO4, Mg, Fe.

Câu 22. Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A. 1; 2; 2; 3.                    B. 1; 2; 2; 2.               C. 2; 2; 1; 2.               D. 2; 2; 2; 1.

Câu 23. Dãy nào gồm tất cả các chất là oxit và tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?

A. CaO, MgO, Na2O, P2O5.                               C. CaO, Ca, Na2O, P2O5.

B. Na2O, CaO, SO3, P2O5.                                 D. CaO, CuO, P2O5.

Câu 24. Dãy các chất tác dụng với nước thu được dung dịch làm xanh quỳ tím là

A. K, BaO, SO3.              B. K, BaO, MgO.       C. CO2, SO2, SO3.      D. CaO, Na, K2O.

Câu 25. Dãy các chất tác dụng với nước thu được dung dịch làm đỏ quỳ tím là

A. Na, CaO, SO3.            B. Na, BaO, ZnO.       C. CO2, SO2, SO3.      D. Ca, Na, K2O.

Câu 26. Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, N2O5. Khi tác dụng với nước thu được các axit hoặc bazơ lần lượt là:

A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO2.       B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO3.

C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, HNO3.       D. Ba(OH)2, NaOH, H2SO3, H3PO4, HNO2.

Câu 27. Khi thổi hơi thở ( có khí Cacbonic CO2) vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Em quan sát thấy hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit?

A. Dung dịch chuyển màu xanh.                        B. Dung dịch bị vẫn đục.

C. Dung dịch chuyển màu đỏ.                            D. Dung dịch không có hiện tượng.

Câu 28. Cho các oxit: CaO, Al2O3, N2O5, CuO, Na2O, BaO, MgO, P2O5, Fe3O4, K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ tương ứng là

A. 3.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 2.

Câu 29. Cho các oxit: CO2, SO2, CO, P2O5, N2O5, NO, SO3, BaO, CaO. Số oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng là

A. 6.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 8.

Câu 30. Có những chất rắn, màu trắng sau: NaOH, HCl, H2O. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

A. Giấy quì tím.                                                B. Dung dịch phenolphtalein.

C. Dung dịch H2SO4                                          D. Dung dịch NaOH.

Câu 31. Cho các cặpchất: (Na, H2O), (Na2O, H2O), (Ba, H2O), (Zn, HCl), (Al, H2SO4), (Fe, H2O). Số cặp chất tác dụng được với nhau ở nhiệt độ thường sinh ra khí hiđro là

A. 3.                               B. 4.                           C. 5.                          D. 6.

Câu 32. Khi hoà tan 10 ml rượu etylic vào 50 ml nước thì:

 

A. Rượu là chất tan và nước là dung môi

B. Nước là chất tan và rượu là dung môi

C. Nước và rượu đều là chất tan

D. Nước và rượu đều là dung môi

 

*Mức độ vận dụng

Câu 33. Có những chất rắn, màu trắng sau: CaO, P2O5, MgO. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn trên?

A. Axit và giấy quì tím.                                     B. Axit H­2SO4 và phenolphtalein.

C. Nước và giấy quì tím.                                   D. Dung dịch NaOH.

 Câu 34. Đốt cháy V lít khí H2 ( ở đktc) trong lọ chứa 5,6 lít khí oxi ở đktc. Giá trị của V? ( giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn )

A.                  5,6 lít                    B. 11,2 lít              C. 22,4 lít              D. 4,48 lít

Câu 35. Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước thu được V( lít) khí A ở đktc. Xác định khí A và giá trị của V ?

A. Khí O2 ; V= 44,8 lít                         C. Khí O2; V=22,4 lít               

B. Khí H2 ; V= 4,48 lít                         D. Khí H2; V= 2,24 lít

Câu 36. Hoà tan 4 gam NaOH vào nước để được 400 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,22M.                       B. 0,23M.                  C. 0,24M.                  D. 0,25M.

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 3,36.                     B. 1,12.                      C. 6,72.                     D. 4,48.

Câu 38. Cho 0,78 gam kim loại kiềm M (hóa trị I) tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là

A. Li.                         B. Na.                        C. K.                          D. Rb.

Câu 39. Số gam chất tan cần dùng để pha chế 250 ml dung dịch MgSO4 0,1M là

A. 2 gam.                        B. 1 gam.                   C. 4 gam.                   D. 3 gam.

Câu 40. Hoà tan 8 gam SO3 vào 100 gam nước thu được dung dịch H2SO4. Nồng độ % của dung dịch H2SO4 là:

A. 8%                             B. 7.41%                   C. 9.8%                     D. 9.07%.

1
20 tháng 4 2022

undefined

20 tháng 4 2022

cho tui xin từ cau28 luôn đc k b

 

25 tháng 3 2021

\(\text{Oxit:}\)

\(-Al_2O_3:\)\(\text{Nhôm oxit}\)

\(-BaO:\) \(\text{Bari oxit}\)

\(-ZnO:\) \(\text{Kẽm oxit}\)

\(-MgO:\) \(\text{Magie oxit}\)

\(\text{Axit:}\)

\(-H_3PO_4:\) \(\text{Axit photphoric}\)

\(-H_2S:\) \(\text{Axit sunfua}\)

\(\text{Bazo: }\)

\(-Cu\left(OH\right)_2:\) \(\text{Đồng (II) hidroxit }\)

\(-KOH:\) \(\text{Kali hidroxit }\)

\(-Fe\left(OH\right)_3:\) \(\text{Sắt (III) hidroxit }\)

\(-Al\left(OH\right)_3:\) \(\text{Nhôm hidroxit }\)

\(-Ca\left(OH\right)_2:\) \(\text{Canxi hidroxit }\)

\(\)\(\text{Muối: }\)

\(-ZnCl_2:\) \(\text{Kẽm clorua}\)

\(-FeS:\) \(\text{Sắt (II) sunfua}\)

\(-AlCl_3:\) \(\text{Nhôm clorua}\)

\(-MgSO_4:\) \(\text{Magie sunfat }\)

\(-Na_2HPO_4:\) \(\text{Natri hiđrophotphat}\)

\(-CaCO_3:\) \(\text{Canxi cacbonat}\)

\(-CuSO_4:\) \(\text{Đồng (II) sunfat }\)

\(-BaSO_3:\) \(\text{Bari sunfit}\)

\(-Ca_3\left(PO_4\right)_2:\) \(\text{Canxi photphat }\)

\(-NaHCO_3:\) \(\text{Natri hiđrocacbonat}\)

\(-CaSO_3:\) \(\text{Canxi sunfit }\)

\(-ZnSO_4:\) \(\text{Kẽm sunfat }\)

1 tháng 1

lần sau bạn nên viết PTHH ra nhé 

4 tháng 12 2016

a/

  • C + O2 ===> CO2
  • CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2O
  • CaCO3 + Ba(OH)2 ===> Ca(OH)2 + BaCO3
  • CO2 + Ca(OH)2 ===> CaCO3 + H2O
  • CaCO3 + 2HCl ===> CaCl2 + CO2 + H2O

b/

  • 4Al + 3O2 ===> 2Al2O3
  • Al2O3 + 6HNO3 ===> 2Al(NO3)3 + 3H2O
  • Al(NO3)3 + 3NaOH ===> Al(OH)3 + 3NaNO3
  • 2Al(OH)3 + 6HCl ===> 2AlCl3 + 3H2O
  • 2AlCl3 + 3Mg ===> 3MgCl2 + 2Al

 

4 tháng 12 2016

a)c+o2->co2

co2+ca(oh)2->caco3 +h2o

caco3+ba(oh)2->CA(OH)2+baco3

co2+ca(oh)2->caco3 +h2o

caco3+bacl2->cacl2+baco3

 

25 tháng 4 2019