Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tìm từ gạch chân khác với các từ còn lại
a, students b,books c, pens d, ink pots
a,telephones b, apples c,notes d,rulers
a, couches b,nurses c,families d,houses
a,tables b,bookcases c,pictures d, names
a,lives b,rules c, boxes d, does
1. Odd one out
A. Cousin B. Teacher C. Father D. Mother
2. Find the word which has the different sound in the part underline
A.houses B.changes C.tables D.faces
A.homework B.open C.judo D.mother
1. A:go B.post C.come D.hope
2; A.beds B.dogs C.porters D.books
3: A.pictures B.watches C.buses D.toothbrushes
4: A.homework B.mother C.open D.judo
Bạn có thể lên trang web cách phát âm tiếng anh. Có các quy tắc trên đó đấy. Trong câu này là D vì 3 câu trên đều phát âm ngậm miệng đẩy lưỡi đoạn cuối
1. A.Invitation B. Intersection C. Station D.question
2. A. Lives B. Misses C. LanguagesD. Watches
3. A. Between B. Behind C. Bakery D. Geography
1. A.Invitation B. Intersection C. Station
D.question
2. A. Lives B. Misses C. LanguagesD. Watches
3. A. Between B. Behind C. Bakery D. Geography
B.phonetics
1.a.cook b.cathedral c.celebrate d.candy
2.a.apirl b.take c.tradition d.decorate
3.a.mother b.close c.photo d.most
4.a.leave b.break c.repeat d.peaceful
5.a.bridges b.tables c.wardrrobes d.telephones
I/choose the best answer to complete te following sentences.
1.A.nice B.ride C.live D.like
2.A.desks B.rooms C.beds D.doors
3.A.dishes B.houses C.glasses D.cities
4.A.mother B.photo C.brother D.Monday
I/choose the best answer to complete te following sentences.
1.A.nice B.ride C.live D.like
2.A.desks B.rooms C.beds D.doors
3.A.dishes B.houses C.glasses D.cities
4.A.mother B.photo C.brother D.Monday
B khác bạn nhé
A.Writes B.Drives C.Takes D.Makes
A.C,D đều phát âm là /t/
còn B phát âm là /d/