Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What do you do every afternoon after school
2. What is your father doing at the moment
3. Does Mary do her homework.
A>Do they listening to music
5. What are they reading.
1. I play football every afternoon after school.
- What do you do every afternoon after school ?
2 . My father is watching television at the moment .
- What is your father doing at the moment ?
3 . Yes . Mary does the housework .
- Does mary the housework ?
4 . No , they don't listening to music . They watching film .
- Do they listening to music ?
5 . They are reading English stories .
- What are they reading ?
Excuse me , are you English ? - Xin lỗi , cho hỏi bạn có phải người Anh không ?
No . I'm American . - Không phải , tôi là người Mỹ .
Do you speak English ? - Bạn có nói Tiếng Anh không ?
A little , but not very well . - Một chút , nhưng không giỏi lắm .
What do you do ? - Bạn làm nghề gì ?
I'm a student - Tôi là một người học sinh .
How old are you ? - Bạn bao nhiêu tuổi
I'm 26 years old . - Tôi năm nay 26 tuổi
Are you married ? - Bạn đã kết hôn chưa
No , I'm not married. - Chưa , tôi chưa kết hôn
How long have you been here ? Bạn sẽ ở đây bao lâu ?
About 2 years . - Khoảng 2 năm
How many children do you have ? - Bạn có bao nhiêu đứa trẻ ?
Dịch:
Xin lỗi, bạn có phải là người Anh không ạ?
Không, tôi là người Mĩ (Hoa Kỳ)
Bạn có nói được tiếng Anh không?
Một chút, tôi không nói được nhiều.
Bạn làm gì?
Tôi là học sinh
Bạn bao nhiêu tuổi?
Tôi 26 tuổi
Bạn có kết hôn chưa?
Chưa, tôi chưa kết hôn
Bạn có bao nhiêu người con?
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
/HT\
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
1. Who does this knife (belong) ....belong..? – It (belong) ..belongs... to John.
2. My brother often (see) ...sees... you and your sister at the supermarket, but you (not see) ..don't see.... him.
3. Is Mrs. Mai (teach) ....teaching.. you English at school now? – Yes, she (teach) ..is teaching.... us English and we (love) ....love... her very much. She (be) ....is.. a very good teacher of English.
4. Please quiet, please! The babies (sleep) ....are sleeping.. in their bedroom now, so don’t (laugh) ...laugh...!
1. does this knife belong - belongs
2. sees - don't see
3. Is Mrs. Mai teaching - teaches - love - is
4. are sleeping - laugh
no , i don't
i don't