Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình
2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH
3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH
4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH
5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH
6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH
7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH
8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH
Đáp án B
Để có 2 loại kiểu hình bắt buộc phép lai của 1 trong 2 kiểu gen phải có kiểu hình trội hoàn toàn hoặc lặn hoàn toàn, dựa vào điều kiện này ta chọn được các phép lai phù hợp là 2,3,4,5,7.
Đáp án: B
Giải thích :
(2), (3), (4), (5) và (8) đúng → Đáp án B.
Đáp án B
Phép lai cho đời con có 2 kiểu hình ⇔ 1 cặp gen cho 1 kiểu hình và cặp còn lại cho 2 kiểu hình.
Các phép lai phù hợp là: (2), (3), (4), (5), (7).
1 . Sđlai :
P : AaBb x AaBb
G : AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
F1 : KG : 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB
: 2aaBb : 1aabb
KH : 9 trội, trội : 3 trội , lặn : 3 lặn, trội : 1 lặn, lặn
2 . SĐlai :
P tc : AAbb x aaBB
G : Ab aB
F1 : KG : 100% AaBb
KH : 100% trội, trội
3. SĐlai :
P : Aabb x aabb
G : Ab ; ab ab
F1 : KG : 1Aabb : 1aabb
KH : 1 trội, lặn : 1 lặn , lặn
Đáp án C
Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen:
l. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) ; KH = KG
2. AABb x aaBb à Aa(1BB: 2Bb: 1bb) ; KH khác KG
3. Aabb x AABb à KH khác KG
4. AaBB x aabb à KH = KH
5. AaBb x Aabb à KH khác KG
_P1: AaBb x AABB
G: AB,Ab,aB,ab AB
F1: 1AABB: 1AABb: 1AaBB: 1AaBb
_P2: AaBb x AaBB
G: AB,Ab,aB,ab AB,aB
F1: 1AABB: 1AABb: 2AaBB: 2AaBb: 1aaBB: 1aaBb
_P3:AaBB x aaBb
G: AB, aB aB,ab
F1: 1AaBB: 1aaBB: 1AaBb: 1aaBb
_P4: aaBB x AaBb
G: aB AB,Ab,aB,ab
F1: 1AaBB: 1AaBb: 1aaBB: 1aaBb
Chọn B.
Thấp , dài = 25% = 0,5ab × 0,5ab = 0,25ab × 1ab
TH1: 0,5ab × 0,5ab: (3),(4),(5)
TH2: 0,25ab × 1ab: (6)