Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, I began learning E 3years ago
2,I did 4 exercises last night
3,He telephone her at 2 o'clock
4,He was in VN for 10 years
5,I got up at halp past five
6,I had bread and omeletes this morning
7,I left home at 6 o' clock
8,I went to school this morning by bicycle
9,I watched television after...
10,I went to bed last night at 10 o'clock
1 wish => wishes
2 was => were
3 have => had
4 will => would
5 stops => stopped
IV
1 imagination
2 Traditionallu
3 behavior
4 childhood
5 chưa ra
tính từ ngắn:
câu thêm đuôi "er" là so sánh hơn
câu thêm đuôi "est" là so sánh nhất
so sánh hơn:
S + am/is/are+ tính từ thêm đuôi "er"
so sánh nhất:
S + am/is/are + tính từ thêm đuôi "est"
tính từ dài:
S + am/is/are + more + tính từ dài
S + am/is/are + most + tính từ dài
lưu ý:
Nếu tiếng Anh có động từ bất quy tắc thì trong câu so sánh, với các tính từ và trạng từ cũng có bất quy tắc tiếng. Cùng tìm hiểu các tính từ và trạng từ phổ biến thường gặp trong các dạng câu so sánh tiếng Anh dưới đây:
So sánh hơn | So sánh hơn nhất | |
good/well | better | best |
bad/badly | worse | worst |
little | less | least |
many/much | more | most |
far | further farther | furthest/farthest |
nếu cuối câu tính từ có "y" ta sẽ chuyển thành "i" và xem nó là tính từ ngắn
nếu tính từ có chữ cuối là e ta chỉ việc thêm "s" hoặc "st"
mk chỉ biết đến đó thôi có gì sai mong bạn thông cảm
Trực tiếp thì có cái ngữ pháp j chời
1. S + wish + O + Ved: wish ở hiện tại
S + wish + O + would + V: wish ở tương lai
S + wish + O + had Vp2 (tức là dùng QKHT): wish ở quá khứ
2. Chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp thì lùi một thì
-> are going -> was going
3, Câu đk loại 2: nói về sự việc ko có thật ở hiện tại
If + S + Ved, S + would/ could/ might + V
4. Câu chủ động sang câu bị động
Ở thì tương lai: will V -> will be Vp2
5. Câu trực tiếp -> gián tiếp và là câu hỏi yes/ no
''Do you go to school by bike?'' He asked us -> He asked us if we went to school by bike.
6. Câu chủ động -> bị động
Ở thì quá khứ: Ved -> was/ were + Vp2
7. Cấu trúc wish giống như câu 1