Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công Thức viết đúng : HCl ; N2O5 ; Na2SO4 ; AlPO4
Công thức viết sai :
N ⇒ N2
P2 ⇒ P
Cu2 ⇒ Cu
NaCl2 ⇒ NaCl
AlCl2 ⇒ AlCl3
Ca2O2 ⇒ CaO
NH2 ⇒ NH3
Chúc bạn học tốt
hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố oxi , trong đó nguyên tố R chiếm 43,7% về khối lượng . biết nguyên tố R có hóa trị V . tính công thức hóa học của hợp chất trên
Các công thức viết sai mình in đậm bạn nhé! Phân tử khối của các công thức là:
N2 = 14.2 = 28 (đvC)
P = 31 (đvC)
MgCl2 = 24 + 35,5.2 = 95 (đvC)
Cu = 64 (đvC)
HCl = 1 + 35,5 = 36,5 (đvC)
NaCl = 23 + 35,5 = 58,5 (đvC)
CaCl2 = 40 + 35,5.2 = 111 (đvC)
AlCl3 = 27 + 35,5.3 = 133,5 (đvC)
CO2 = 12 + 16.2 = 44 (đvC)
CaSO4 = 40 + 32 + 16.4 = 136 (đvC)
Na2SO4 = 23.2 + 32 + 16.4 = 142 (đvC)
H3PO4 = 1.3 + 31 + 16.4 = 98 (đvC)
Na3PO4 = 23.3 + 31 + 16.4 = 164 (đvC)
NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)
Al2(SO4)3 = 27.2 + 3.(32 + 16.4) = 342 (đvC)
Na2CO3 = 23.2 + 12 + 16.3 = 106 (đvC)
)Sai:N,MgCl,Cu2,NaCl2,CaCl,AlCl2,Ca2SO4,Na2PO4,Al2SO4,NaCO3.
Sửa lại :N2(PTK:28),MgCl2(PTK:95),Cu(PTK:64),NaCl(PTK:54,5)CaCl2(PTK:111),AlCl3(PTK:121,5),CaSO4(PTK:136),Na3PO4(PTK:164),Al2(SO4)3(PTK:342),Na2CO3(PTK:106)
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
CaCl \(\rightarrow\) CaCl2
Nao \(\rightarrow\) Na2O
Ag(NO3)2 \(\rightarrow\) AgNO3
*Các công thức còn lại đều đúng
các PTHH viết đúng : SO3,K20,FeCl3,FeCl2,MgO,Ag(NO3)
các PTHH viết sai (sửa lại ) AlCl2( AlCl3),CaCl(CaCl2),NaO (Na2O)
CO đã được viết đúng
Đọc: Cacbon oxit
NaO viết sai vì Na hóa trị (I) còn O có hóa trị (II)
=> Công thức đúng là: Na2O
Đọc: Natri oxit
CuCl2 đã viết đúng
Đọc: Đồng hai (II) clorua.
Fe2(SO4)3 đã viết đúng
Đọc: Sắt ba (III) sunfat
SO2 đã viết đúng
Đọc: Lưu huỳnh đioxit
AlCl2 viết sai, vì Al có họa trị ba (III) còn Cl có họa trị một (I)
=> Công thức đúng là AlCl3
Đọc: Nhôm oxit
Những công thức viết sai: \(NaO;AlCl_2\)
Sửa lại: \(NaO->Na_2O\)
\(AlCl_2->ALCl_3\)
KHHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit bazơ | Kali oxit |
HF | axit | axit flohiđric |
ZnSO3 | muối | Kẽm sunfit |
CaCO3 | muối | Canxi cacbonat |
Fe(OH)2 | bazơ | Sắt (II) hiđroxit |
AlCl3 | muối | Nhôm clorua |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
NaH2PO4 | muối | Natri đihiđrophotphat |
Na3PO4 | muối | Natri photphat |
MgS | muối | Magie sunfur |
Ba(OH)2 | bazơ | Bari hiđroxit |
H2SO3 | axit | axit sunfurơ |
CuBr2 | muối | Đồng (II) bromua |
Fe3O4 | oxit bazơ | Sắt (II,III) oxit |
H2O | oxit trung tính | đihiđro oxit |
MnO2 | oxit bazơ | Mangan (IV ) oxit |
Na3PO4 | muối | Natri photphat |
KHHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit bazơ | Kali oxit |
HF | axit | axit flohiđric |
ZnSO3 | muối | Kẽm sunfit |
CaCO3 | muối | Canxi cacbonat |
Fe(OH)2 | bazơ | Sắt (II) hiđroxit |
AlCl3 | muối | Nhôm clorua |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
NaH2PO4 | muối | Natri đihiđrophotphat |
Na3PO4 | muối | Natri photphat |
MgS | muối | Magie sunfur |
Ba(OH)2 | bazơ | Bari hiđroxit |
H2SO3 | axit | axit sunfurơ |
CuBr2 | muối | Đồng (II) bromua |
Fe3O4 | oxit bazơ | Sắt (II,III) oxit |
H2O | oxit lưỡng tính | đihiđro oxit |
MnO2 | oxit axit | Mangan (IV ) oxit |
N3PO4(??) |
Sai: \(AlOH;NaCl_2;AlCl_2;Na_2\left(CO_3\right)_3;Fe_2\left(OH\right)_3\)
Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;NaCl;AlCl_3;Na_2CO_3;Fe\left(OH\right)_3\) hoặc \(Fe\left(OH\right)_2\)
CaPO4 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2
AlOH \(\rightarrow\) Al(OH)3
Mg2 \(\rightarrow\) Mg
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
Cl \(\rightarrow\) Cl2
Na2(CO3)3 \(\rightarrow\) Na2CO3
Fe2(OH)3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3
Bài 1:
Các CTHH viết sai:
- AlCl2
Sửa: AlCl3
- Al(SO4)3
Sửa: Al2(SO4)3
- Fe9SO4
Sửa: FeSO4 / Fe2(SO4)3
- KO
Sửa: K2O
- Na(HCO3)2
Sửa: NaHCO3
- MgHSO4
Sửa: Mg(HSO4)2
Bài 1 :
Công thức viết sai | Sửa lại |
AlCl2 | AlCl3 |
Fe(SO4)2 | FeSO4 hoặc Fe2(SO4)3 |
Al(SO4)3 | Al2(SO4)3 |
KO | K2O |
Na(HCO3)2 | NaHCO3 |
câu hỏi đâu chả lẽ cái đề có mỗi vậy?
KO biết
Đúng thì