Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CTHH | Tên Oxit | Phân loại | CTHH củ axit hoặc bazo tương ứng |
CuO | Đồng (II)oxit | Oxit bazo | Cu(OH)2 |
P2O5 | điphotpho penta oxit | Oxit axit | H3PO4 |
Mn2O7 | Manga (VII) oxit | Oxit axit | MnO4 |
K2O | Kali Oxit | Oxit bazo | KOH |
Al2O3 | Nhôm Oxit | Oxit bazo | H2SO4 |
SO3 | Lưu huỳnh đioxit | Oxit axit | |
BaO | Bari Oxit | Oxit bazo | Ba(OH)2 |
Fe2O3 | Sắt (III) axit | Oxit bazo | Fe(OH)3 |
CO2 | Cacbon đioxit | Oxit axit | H2CO3 |
a) oxit bazơ :
CuO : đồng (2) oxit
Mn2O7 :mangan oxit
K2O :kali oxit
Al2O3 :nhôm oxit
BaO :bari oxit
Fe2O3 :sắt (3) oxit
Oxit axit :
P2o5: đi photpho Penta oxit
So3 :lưu huỳnh tri oxit
Co2 :cacbon Đi oxit
b) H3po4, H2so4, H2co3
a) Đồ thị hàm số là tập hợp các điểm có tọa độ \(\left( { - 2; - 6} \right);\left( { - 1; - 3} \right);\left( {0;0} \right);\left( {1;3} \right);\left( {2;6} \right)\) được vẽ trên mặt phẳng tọa độ như hình dưới đây
b) Các điểm vừa xác định được ở câu a đều nằm trên một đường thẳng.
H2SO4 ----------SO3
H2SO3------------SO2
H2CO3------------CO2
HNO3---------------NO2
H3PO4--------------P2O5
Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau
NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
Khogn6 trả lời giúp mình thì đừng có nhắn lung tung H24 H là j z
bấm vào đúng 0 sẽ ra kết quả, mình làm bài này rồi dễ lắm bạn ạ