Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
Tiếng Anh:
I'm writing to talk about my family rules. It's an interesting topic, isn’t it? It may be obvious that every family has it's own rules. Mine has a few, apart from our traditional rules, especially for this school year as I'm in the final year. First. I’m not allowed to watch TV, nearly any, except when there is a good or interesting movie or when I have finished all my homework and exercises. And my parents never let me stay up so much late at night. Next, my parents don't permit me to go out with friends without necessary reason; for example, birthdays or funerals. Besides, I have to take a balanced diet to keep fit for my coming exam. And one more thing I have to keep up is talking on the phone, that is I have to set a limit to my using of the phone. Do you think I have a lot of rules to abide? Or I have no rights or freedom to do what I want or like? Tell me about your family rules? It's much fun to hear about them. Stop now and dont forget to give my regards to your family members.
Tiếng Việt:
Tôi sẽ nói với các bạn về các quy tắc gia đình tôi. Đó là một chủ đề thú vị, phải không? Rõ ràng là mỗi gia đình đều có những quy tắc riêng. Gia đình tôi có một vài, ngoài các quy tắc truyền thống của chúng tôi, đặc biệt là trong năm học khi tôi đang ở năm cuối. Đầu tiên. Tôi không được phép xem TV, gần như không, ngoại trừ khi có một bộ phim hay hoặc thú vị hoặc khi tôi đã hoàn thành tất cả các bài tập về nhà. Và cha mẹ tôi không bao giờ cho phép tôi thức quá muộn vào ban đêm. Tiếp theo cha mẹ tôi không cho phép tôi đi chơi với bạn bè mà không có lý do cần thiết ví dụ như sinh nhật hay lễ tang. Ngoài ra, tôi phải có một chế độ ăn uống cân bằng lo giữ cho kỳ thi sắp tới của tôi. Và một điều nữa tôi phải theo kịp là nói chuyện trên điện thoại, đó là 1 phải thiết lập một giới hạn cho việc sử dụng của tôi bằng điện thoại.
Tham khảo
1. Someone will clean the room today. =>THE ROOM WILL BE CLEANED TODAY
2. Someone might steal the car. =>THE CAR MIGHT BE STOLEN
3. They had to cut down that tree.=>THAT TREE HAD TO BE CUT DOWN
4. They're going to demolish the old houses.=>THE OLD HOUSES ARE GOING TO BE DEMOLISHED
5. We can't restore the picture. =>THE PICTURE CAN'T BE RESTORED
6. You must make an appointment in advance.=>AN APPOINTMENT MUST BE MADE IN ADVANCE
7. I don't want people to make me a fool. =>I DON'T WANT TO BE MADE A FOOL
8. Someone has to look after the garden.=>THE GARDEN HAS TO BE LOOKED AFTER
9. He wants everybody to serve him. =>HE WANTS TO BE SERVED
10. They're going to interview him next week=>HE IS GOING TO BE INTERVIEWED NEXT WEEK
câu đầu tiên sửa lại là: Fishing is a very common recreational activity .... vì từ activity là danh từ đếm được số ít
Global warming is a pressing issue that has garnered widespread attention in recent years. The Earth's temperature is rising due to the accumulation of greenhouse gases, primarily carbon dioxide, in the atmosphere. This phenomenon is largely attributed to human activities such as burning fossil fuels and deforestation. The consequences of global warming are far-reaching, affecting ecosystems, weather patterns, and sea levels. Urgent global efforts are needed to mitigate these impacts, transition to sustainable practices, and raise awareness about the importance of environmental conservation. Addressing global warming requires collective action to ensure a sustainable and habitable future for generations to come.
Bài có sử dụng một số từ của Ielts, nếu bạn không cần lắm, thì mình có thể đổi sang các cụm từ thân thuộc hơn nha
1 What have you done?
2 has eaten
3 have been writing
4 has been cooking
5 have seen
6 have scored
mình thì mình không trả lời tiếng anh được vì vốn tiếng anh của mình hơi hạn chế ( bn thông cảm nha ) .
My answer : con chuột hamster này là một người bn không thể thiếu trong cuộc sống của em và hàng ngày em đều chăm sóc nó rất cẩn thận . em rất yêu quý nó và luôn coi nó như 1 người bn của mình .
nôm na vậy thôi nha . bn lên google dịch để chuyển nó sang tiếng anh nha .
uk