K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 3 2017

E.x1:Complete the sentences using the future continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu sử dụng thì tương lai tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)

1.will be putting

2.will be taking

3.will be installing

4.will be spending

5.will be using

E.x3:

Complete the conversation with the verbs in brackets. Use either the future simple or the future continuous tense. (Hoàn thành bài hội thoại với các động từ trong ngoặc. Sử dụng thì tương lai đơn hoặc thì tương lai tiếp diễn.)

1. will watch

2. Will we put

3. will be having

4. will...travel

5. will walk or cycle

6. will be cycling

7. will be going

E.x6:

1.Waves will be used as an environmentally friendly energy source

2.A net work of wind turbines will be installed to generater electricity

3.In the countryside, plants will be burnt to produce heat

4.Energy consumption will be reduced as much as possible

5.Alternative sources of energy will be developed

6.Solar energy will be used to solve the problem of energy shortage

19 tháng 3 2017

Bạn đăng kí khóa học Tiếng Anh 7 | Học trực tuyến và xem tại Unit 10 Phần Solutions A closer look 2 nhé!

28 tháng 2 2017

What? Mid-Autumn Festival
Who? Children
Where? All around Viet Nam
When? On the 15th of August Lunar calendar
How? Children play and have a party with mooncakes, paper doctor, lanterns and other toys.
Why? According to the traditions, they have this party to protect children from a very big bad bear.

Ok!!!

15 tháng 8 2018

bài gì vậy nếu được mik làm cho

15 tháng 8 2018

đc bạn gửi link cho mk đi mk làm cho

8 tháng 11 2016

Yen Lap, Phu Tho

Dear Tung,

February 5, 2016

My next birtday is on the seventh of Februry so I write this letter to invite you to come to my birthday party. The party will begin at 8p.m so you can come to my home att 7.30 p.m, I will pick you up outside my house. I hope you will have a happy time in my party.

Looking forward to seeing you there!

Cheers!

Tu

17 tháng 12 2021

It's twelve o'clock and we're going to the lunch room

17 tháng 12 2021

It's twelve o'clock and we're going to the lunch room

20 tháng 9 2016

sách chương trình mới hay cũ vậy bn

 

19 tháng 2 2021
1. A Gift Of a Friend – Demi Lovato

2. A Thousand Years – Christina Perri

3. Apologize – Timbaland

 
19 tháng 2 2021

CẢM ƠN NHA

7 tháng 4 2017

Hi bạn, bạn cần thêm much sau 'too' ấy, mình nghĩ vậy! Sau some future transport phải thêm "s" vào sau transport ( số nhiều mà) và chỗ " will be use a lot" bỏ " be " đi nha bạn, will use là được rồi.

That's my opinion!

9 tháng 4 2017

Mk ko có phủ định ý của bn, nhưng mk mog lần sau bn sẽ ns đó là ngữ pháp đúng mà bn dc hx, chứ bn mà ns " That's my opinion" thì mk ko yên tâm lắm đâu nhé

3 tháng 10 2018

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

3 tháng 10 2018

Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ

Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ

Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay