Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f (phải kiếm phở tái thôi)
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. (Khi sang sông phải chờ sư phụ)
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. (tự do)
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại
Cách phát âm
1 . A.channel B match C.school D.chicken ( Phần phát âm gạch là chữ ch)
2. A.future B.volunteer C . survive D.furniture ( phát âm chữ u)
3 A.opened B.visited C.stayed D.claimed (Phát âm chữ ed )
4.A.birth B.forth C.smooth D.breath ( Phát âm chữ th )
5.A. know B.kite C.kitchen D.book ( Phát âm chứ k )
I:Find the word which has a different sound in the part underlined.
1.A talked. b.watched. c.lived. d.stopped (Phát âm Ed)
2.A.university. b.unique. c.unit. d.undo (Phát âm "u")
3. A lose. B.move. c.stove. D.improve (Phát âm "o")
4.A.machine. B.chair. c.check. d.child (Phát âm "ch")
II:Choose the correct answer A,B,C or D to finish the sentences 1.the doll has been...out of clay
A.embroider. B.cast. C.woven. D.muolded
2.she turned...the new job in New York because she didn't want to move
A.on. B.down. C.off. D.up
3.this laptop is much more user-friendly,but it costs...the other one
A.so much as B.as many as. C.twice as much as. D.twice as many
4.After I found all the information I needed,I...the computer
. A.turned off. B.switched on. C.looked for. D.put off
5.Mary is sad....she has lost her calculator
A even though. B.so. C.but. D.because
6.Which city is the oldest?
A.Ha Noi. B.Hue. C.Can Tho. D.Bac Ninh
III:Put the verbs in brackets in the correct tense form.
1.Thank you so much for(show)showing me around today.
2.It is the first time I (ever/see).....have ever seen...such a beautiful skirt.
3.Rice(grow)is grown in tropical countries.
4.I'm looking forward to(see)seeing you again soon
IV:Give the correct form of words in the brackets.
1.What is the(small)the smallestcountry in the world?I think it's Monaco
2.New York is a multi-(culture)cultural city.It has people from all over the world living in it
3.We must face up to that our handicrafts are in (compete)competition with those of other village
4.This hand-(embroider)embroidered picture was too expensive for us to buy.
1. A. hoped B. played C. loved D. designed
2. (đề sai)
3. A. missed B. laughed C. started D. stopped
4. A. cried B. cooked C. bathed D. comprised
watched needed wanted dedicated
Ta có bảng sau (VD thoi):
=> Chọn watched
tobe đi với tính từ, còn ko có ed nó thành danh từ rồi
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. town B. how C. grow D. cow
2. A. wants B. says C. looks D. laughs
3. A. machine B. washing C. brush D. chin
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. prepare B. agree C. await D. borrow
5. A. destroy B. happen C. standard D. handsome
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Mr. Dennis (go) didn't go to New York in 1982.
7. She (not see) hasn't seen_ her sister for three months.
8. She (ask)asked me if I came from Vietnam.
9. Listen to these foreigners! What language are they (speak) speaking?
10. If I had worked harder at school, I (have)would have had a better job now.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. The accident happened because he drove carelessly. (CARE)
12. We often take part in many _____cultural_____ activities at school. (CULTURE)
13. The Internet has helped students study more effectively. (EFFECTIVE)
14. I bought an interesting book last Sunday. (INTEREST)
15. Traveling in big cities is becoming more troubled everyday. (TROUBLE)
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. The program was so ___________that half of them fell asleep.
A. boring B. bore C. bored D. boredom
17. Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
18. The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
19. If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A. happen B. happened C. is happened D. happens
20. She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
21. He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A. has he B. is he C. hasn’t he D. isn’t he
22. Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A. region B. currency C. religion D. capital
23. She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A. look up B. look for C. look after D. look at
24. John: "Shall we go out to choose a birthday gift for Mary?" - Peter: " ___________________."
A. Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D. Are you sure ?
25. We’ll meet David, _________________comes from England.
A. whom B. that C. which D. who
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. I'm sorry. I can't help you now.
à I wish I could help you now.
42. We started learning English four years ago.
à We have learnt English for four years.
43. "What kind of books do you like best, Linda?" asked Peter.
à Peter asked Linda what kind of books she liked best.
44. They will build a new school next month.
à A new school will be built next month.
45. It was only when I left home that I realized how much my father meant to me.
à Not until I left home did I realize how much my father meant to me.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. They started playing tennis in 2003. (SINCE)
They have played tennis since 2003.
47. Although he is very old, he can walk to the station. (AGE)
Despite his old age, he can walk to the station
48. They have just produced a new kind of plants. (BEEN)
A new kind of plants has just been produced.
49. She doesn’t have time to revise the lesson. (WISHES)
She wishes she had time to revise the lesson.
50. This hotel is inaccessible in winter. (POSSIBLE)
It is not possible to reach this hotel in winter.
DHNB ed là sao vậy?
Cách đọc ed có 3 cách là:
\(1./Id/:\) các động từ tận cùng là:t, d.
\(2./t/:\) các động từ tận cùa là: ch, f, p, s, k, th, sh.
\(3./d/\): các từ còn lại.
Nhóm 2 còn thiếu :gh,ge,ce nữa đấy ạ