K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What luggage does Finn have?

(Finn có hành lý gì?)

B: She has a new blue suitcase.

(Cô ấy có một cái va-li mới màu danh dương.) 

A: Is this hers?

(Cái này có phải của cô ấy không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng.)

A: What luggage do Sally & Lindy have?

(Sally & Lindy có hành lý gì?)

B: They have an old purple backpack.

(Họ có một cái ba lô cũ màu tím.) 

A: Is this theirs?

(Cái này có phải của họ không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng.)

A: What luggage does Mary have?

(Mary có hành lý gì?)

B: She has an old purple bag.

(Cô ấy có một cái túi cũ màu tím.) 

A: Is this hers?

(Cái này có phải của cô ấy không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng.)

A: What luggage do you have?

(Bạn có hành lý gì?)

B: I have a small green backpack.

(Tôi có một cái ba lô nhỏ màu xanh lá.) 

A: Is this yours?

(Cái này có phải của bạn không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng.)

Finn - 2

Sally & Lindy - 6

Mary - 1

Partner - 3

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What luggage does Jane have?

(Jane có hành lý gì?)

B: She has an old brown bag.

(Cô ấy có một cái túi cũ màu nâu.) 

A: Is this hers?

(Cái này có phải của cô ấy không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng.)

A: What luggage do Max & Joe have?

(Max & Joe có hành lý gì?)

B: They have a new blue suitcase.

(Họ có một cái va-li mới màu xanh dương.) 

A: Is this theirs?

(Cái này có phải của họ không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng.)

A: What luggage does Bob have?

(Bob có hành lý gì?)

B: He has an old brown suitcase.

(Anh ấy có một cái va-li cũ màu nâu.) 

A: Is this his?

(Cái này có phải của anh ấy không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng)

A: What luggage do you have?

(Bạn có hành lý gì?)

B: I have a small green suitcase.

(Tôi có một cái va-li nhỏ màu xanh lá.) 

A: Is this yours?

(Cái này có phải của bạn không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng.)

Jane - 4

Max & Joe - 7

Bob - 5

Partner - 8

9 tháng 10 2023

B: Let’s make lemon pancakes. What do we need?

(Hãy cùng làm bánh kếp chanh. Chúng ta cần gì?)

A: We need some flour.

(Chúng ta cần một ít bột mì.)

B: How much do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu?)

A: We need 200 grams of flour.

(Chúng ta cần 200g bột mì.)

B: How much sugar do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu đường?)

A: We need 1 teaspoon of sugar.

(Chúng ta cần 1 thìa cà phê đường.)

B: How many eggs do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu trứng?)

A: We need 1 egg.

(Chúng ta cần 1 quả trứng.)

B: How much milk do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu sữa?)

A: We need 200 milliliters of milk.

(Chúng ta cần 200ml sữa.)

B: How much butter do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu bơ?)

A: We need 2 tablespoons of butter.

(Chúng ta cần 2 thìa bơ.)

B: How many lemons do we need?

(Chúng ta cần bao nhiêu chanh?)

A: We need 1 lemon.

(Chúng ta cần 1 quả chanh.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: Hey! Do you want to go to the movies on Monday evening?

(Này, bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ Hai không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my English book report.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm báo cáo sách tiếng Anh.)

A: Hey! Do you want to go to the mall on Tuesday?

(này, bạn có muốn đi trung tâm thương mại vào thứ Ba không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to finish my Art project.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải hoàn thành dự án Mỹ thuật.)

A: Hey! Do you want to play badminton on Wednesday?

(Này, bạn có muốn chơi cầu lông vào thứ Tư không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to give my History presentation.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm thuyết trình lịch sử.)

A: Hey! Do you want to go to the zoo on Thursday?

(này, bạn có muốn đi sở thú vào thứ Năm không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to study for the Geography test.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải học cho bài kiểm tra địa lý.)

A: Hey! Do you want to go out on Friday?

(hey, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào thứ Sáu không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my Physics homework.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm bài tập về nhà môn Vật lý.)

A: Hey! Do you want to go shopping mall on Saturday evening?

(Này, bạn có muốn đi mua sắm vào tối thứ Bảy không?)

B: Sure. I’m free.

(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)

A: Hey! Do you want to go out on Sunday?

(Này, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào Chủ nhật không?)

B: Sure. I’m free.

(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

HEALTH QUESTIONNAIRE (Bảng câu hỏi sức khỏe)

Patient's name (Tên bệnh nhân): Linh

Date (Ngày): 28/04/2022

How are you feeling today? (Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào?)

feel sick (ốm)

feel tired (mệt)

stomachache (đau bụng)

Causes (Nguyên nhân)                                                      

Do you sleep eight hours a night? - No                                                     

(Bạn có ngủ 8 tiếng mỗi ngày không? - Không)

Do you do exercise every day? - No                                                            

(Bạn có tập thể dục hàng ngày không? - Không)

Do you eat a lot of fast food? - Yes                                            

(Bạn có ăn nhiều đồ ăn nhanh?)

Do you watch a lot of  TV? - Yes                                               

(Bạn có xem TV nhiều không?)

Do you play a lot of video games? - No                                                                

(Bạn có chơi game nhiều không?)

Advice (Lời khuyên)

You should sleep enough. (Bạn nên ngủ đủ giấc.)

You should do exercise. (Bạn nên tập thể dục.)

You shouldn’t eat a lot of fast food. (Bạn không nên ăn nhiều đồ ăn nhanh.)

You shouldn’t watch a lot of TV. (Bạn không nên xem TV nhiều.)

You shouldn’t play a lot of video games. (Bạn không nên chơi game nhiều.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

B: Where did you go in Scotland?

(Bạn đã đi đâu ở Scotland.) 

A: We went to Edinburgh.  

(Chúng tôi đã đi Edinburgh.)    

B: What did you do there? 

(Bạn đã làm gì ở đó?)

A: We went to Edinburgh Castle and Holyrood Park.

(Chúng tôi đã đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)

B: What did you buy there?

(Bạn đã mua gì ở đó?)

A: I bought some souvenirs. 

(Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.)

B: What did you eat ?

(Bạn đã ăn những gì?)

A: I ate Scotch pie and Scottish breakfast. It’s good.

(Tôi đã ăn bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland. Nó rất ngon.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Scotland

Go?

(đi đâu)

Edinburgh

Do?

(làm gì?)

went to Edinburgh Castle and Holyrood Park

( đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)

Buy?

(mua gì?)

some souvenirs

(một số đồ lưu niệm)

Eat?

(ăn gì?)

Scotch pie and Scottish breakfast

(bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Conversation 1 (Hội thoại 1):

A: Hi. I’m watching a play at the theater on Friday. Do you want to come?

(Chào, Tớ sẽ đi xem kịch ở nhà hát vào thứ sáu. Cậu có muốn đi cùng không?)

B: Hi. Sure. Where should we meet?

(Chào. Được đó. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)

A: Let’s meet behind the coffee shop.

(Chúng ta sẽ gặp nhau phía sau tiệm cà phê nhé.)

B: What’s time?

(Mấy giờ thế?)

A: How about 7 p.m.?

(Cậu thấy 7h tối thế nào?)

B: OK. See you then. Bye.

(OK. Hẹn gặp lại. Tạm biệt.)

A: Bye.

(Tạm biệt.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Conversation 2 (Hội thoại 2):

A: Hi. I’m going bowling on the bowling alley on Saturday. Do you want to come?

(Chào, Tớ sẽ chơi bowling ở sân chơi bowling vào thứ bảy. Cậu có muốn đi cùng không?)

B: Hi. Sure. Where should we meet?

(Chào. Được đó. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?)

A: Let’s meet opposite the restaurant.

(Chúng ta sẽ gặp nhau ở chỗ đối diện quán ăn nhé.)

B: What’s time?

(Mấy giờ thế?)

A: How about 8 a.m.?

(Cậu thấy 8h sáng thế nào?)

B: OK. See you then. Bye.

(OK. Hẹn gặp lại. Tạm biệt.)

A: Bye.

(Tạm biệt.)

a. Draw both kitchen diagrams in your notebook. Choose 7 items from the list and draw them in your kitchen. In pairs: Student A, ask Student B what food they have and where it is, then draw it on your partner's kitchen. Swap roles and repeat. Did you draw your partner's kitchen correctly?(Vẽ cả hai sơ đồ nhà bếp trong sổ ghi chép của bạn. Chọn 7 mục từ danh sách và vẽ chúng vào phòng bếp của bạn. Theo cặp: Học sinh A hỏi học sinh B có những đồ gì và...
Đọc tiếp

a. Draw both kitchen diagrams in your notebook. Choose 7 items from the list and draw them in your kitchen. In pairs: Student A, ask Student B what food they have and where it is, then draw it on your partner's kitchen. Swap roles and repeat. Did you draw your partner's kitchen correctly?

(Vẽ cả hai sơ đồ nhà bếp trong sổ ghi chép của bạn. Chọn 7 mục từ danh sách và vẽ chúng vào phòng bếp của bạn. Theo cặp: Học sinh A hỏi học sinh B có những đồ gì và chúng được để ở đâu, sau đó vẽ nó lên phòng bếp của bạn đồng hành. Hoán đổi vai trò và lặp lại. Bạn có vẽ đúng phòng bếp của bạn mình không?)

- What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

I have a bunch of bananas. (Tôi có 1 nải chuối.)

- Where are the bananas? (Nải chuối ở đâu?)

The bananas are on the table. (Nải chuối ở trên bàn.)

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a bag of rice. (Tôi có 1 túi gạo.)

A: Where is the bag of rice? (Túi gạo ở đâu?)

B: The bag of rice is in the bottom cupboard. (Túi gạo được đặt ở đáy tủ.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a bag of flour. (Tôi có 1 túi bột mì.)

A: Where is the flour? (Bột mì ở đâu?)

B: The flour is on the top cupboard. (Bột mì ở trên mặt tủ.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a bottle of oil. (Tôi có 1 chai dầu ăn.)

A: Where is the oil? (Dầu ăn ở đâu?)

B: The oil is on the cupboard. (Dầu ăn ở trên tủ.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a carton of eggs. (Tôi có 1 hộp trứng.)

A: Where are the eggs? (Trứng ở đâu?)

B: The eggs are in the fridge. (Trứng ở trong tủ lạnh.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a can of beans. (Tôi có 1 hộp đỗ.)

A: Where are the beans? (Đỗ ở đâu?)

B: The beans are on the table. (Đỗ ở trên bàn.)

5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các Cụm từ khoá và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)Student A: You want to make some money so that you can buy something cool. Ask student B for advice – he / she recently saved money and bought a new tennis...
Đọc tiếp

5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise a new dialogue using the Key Phrases and the dialogue in exercise 1 to help you.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Đọc tình huống. Thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các Cụm từ khoá và đoạn hội thoại trong bài tập 1 để giúp bạn.)

Student A: You want to make some money so that you can buy something cool. Ask student B for advice – he / she recently saved money and bought a new tennis racket.

(Học sinh A: Bạn muốn kiếm một số tiền để có thể mua một thứ gì đó hay ho. Hỏi ý kiến của học sinh B - anh ấy / cô ấy gần đây đã tiết kiệm tiền và mua một cây vợt tennis mới.)

Student B: You saved money and bought a new tennis racket. Student A wants to know the best way to save money. Give student A some advice and ask him / her what he / she wants to buy. 

(Học sinh B: Bạn đã tiết kiệm tiền và mua một cây vợt tennis mới. Học sinh A muốn biết cách tốt nhất để tiết kiệm tiền. Cho học sinh A một số lời khuyên và hỏi anh / cô ấy muốn mua gì.)

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

A: What’s the best way to make some money?

(Cách tốt nhất để kiếm tiền là gì?)

B: Well, the best thing to do is to save money you have or make handmade things to sell. 

(Tốt nhất bạn nên tiết kiệm số tiền mình có hoặc làm đồ handmade để bán.)

A: Yes, I suppose so.

(Vâng, tôi cho là vậy.)

B: Why do you want to make some money?

(Tại sao bạn muốn kiếm tiền?)

A: Cause I want to buy something cool.

(Vì tôi muốn mua một cái gì đó hay ho.)

B: What do you want to buy?

(Bạn muốn mua gì?)

A: That’s a new skateboard.

(Đó là một ván trượt mới.)

B: Well, hope you can buy soon.

(Vâng, hy vọng bạn có thể mua sớm.)

A: Thanks. That’s very kind of you.

(Cảm ơn. Bạn thật tốt bụng.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

A: How much energy does Springfield get from oil? 

(Springfield nhận được bao nhiêu năng lượng từ năng lượng thủy điện?)

B: It gets fifty percent from oil. 

(Nó nhận được 50% từ năng lượng dầu.) 

A: What about energy from coal?

(Còn năng lượng từ than đá thì sao?)

B: Springfield gets twenty percent from coal. 

(Springfield nhận được 20% từ than.)

A: How much energy does Springfield get from wind power? 

(Springfield nhận được bao nhiêu năng lượng từ năng lượng gió?)

B: Springfield gets five percent from wind power. 

(Springfield nhận được 5% từ năng lượng gió.)

A: How much energy does Springfield get from hydropower? 

(Springfield nhận được bao nhiêu năng lượng từ năng lượng thủy điện?)

B: Springfield gets five percent from hydropower. 

(Springfield nhận được 5% từ năng lượng thủy điện.)

A: How much energy does Springfield get from solar power? 

(Springfield nhận được bao nhiêu năng lượng từ năng lượng mặt trời?)

B: Springfield gets twenty percent from solar power. 

(Springfield nhận được 20% từ năng lượng mặt trời.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Springfield Energy Sources (Các nguồn năng lượng của Springfield)

Oil (dầu mỏ)

50%

Coal (than đá)

20%

Wind power (năng lượng gió)

5%

Hydropower (thủy điện)

5%

Solar power (năng lượng mặt trời)

20%