Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(m_{H2O}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}}.0,16605.10^{-23}.18=2,9889.10^{-23}\left(g\right)\)
b) \(m_{CO2}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}}.44.0,16605.10^{-23}=7,3062.10^{-23}\left(g\right)\)
c) \(m_{CaCO3}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,02.10^{23}}.0,16605.10^{-23}.100=16,605.10^{-23}\left(g\right)\)
Số trị các giá trị KL này so với số trị PTK mỗi chất là bằng 0,16605.10-23 lần.
Khối lượng tính bằng gam của:
6 , 02 . 10 23 nguyên tử K: 6 , 02 . 10 23 x 39. 1 , 66 . 10 - 24 ≈ 39(g)
6 , 02 . 10 23 nguyên tử C l 2 : 6 , 02 . 10 23 x 71. 1 , 66 . 10 - 24 ≈ 71(g)
6 , 02 . 10 23 phân tử KCl: 6 , 02 . 10 23 x 74,5. 1 , 66 . 10 - 24 ≈ 74,5(g)
Tính khối lượng bằng gam của:
* 6,02.1023 nguyên tử oxi:
6,02.1023.16.1,66.10-24 = 15,989 ≈ 16(g)
* 6,02.1023 nguyên tử flo:
6,02.1023.19. 1,66.10-24 = 18, 987(g) ≈ 19 (g)
* 6,02.1023 nguyên tử nhôm:
6,02.1023.19. 1,66.10-24 = 26,98(g) ≈ 27(g)
Khối lượng bằng gam của:
- 6,02. 10 23 phân tử nước: 6,02. 10 23 .18.1,66. 10 - 24 = 17,988(g) ≈ 18(g)
- 6,02. 10 23 phân tử C O 2 : 6,02. 10 23 .44.1,66. 10 - 24 = 43,97(g) ≈ 44(g).
- 6,02. 10 23 phân tử C a C O 3 : 6,02. 10 23 .100. 1,66. 10 - 24 = 99,9(g) ≈ 100(g).
Tính khối lượng bằng gam của 6,02.1023 phân tử nước H2O .
A. 19,99 gam
B. 18,99 gam
C. 17,99 gam
D. 16,99 gam
Ta có : \(n=\dfrac{PT}{A}=\dfrac{6,02.10^{23}}{6,022.10^{23}}=\sim1\)
\(\Rightarrow m=nM=\sim17,99g\)
Vậy đáp án C
Số trị của các giá trị khối lượng tính được bằng chính số trị nguyên tử khối của mỗi nguyên tố.
Số trị của các giá trị khối lượng tính được bằng chính số trị phân tử khối của mỗi chất.
(1)gam/mol.
(2)6,022.1023.
(3)một.
(4)gam.
(5)trị số/ giá trị.
(6)đơn vị đo.
(7)phân tử khối.
(8)khác nhau.
Chúc bạn học tốt!
1, nguyên tử khối - một
2, gam/mol
3, giá trị - phân tử khối - khác nhau
Mình cũng đang thắc mắc bài này giống như bạn , y chang luôn !!