Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn giải:
a) Các số 247 867; 678 210; 491 683; 346 863 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 247 867; 346 863; 491 683; 678 210.
b)
3 chục triệu: 30 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
4 chục triệu: 40 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
10 chục triệu: 100 000 000
8 chục triệu: 80 000 000
867,863,683,678,491,247,210.
30 000 000
70 000 000
40 000 000
50 000 000
100 000 000
80 000 000
Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn nên số lớn gấp 10 lần số bé.
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
10−1=9 (phần)
Số bé là:
990:9×1=110
Số lớn là:
110×10=1100
Đáp số: Số bé: 110;
Số lớn: 1100.
Vậy hai số điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 110;1100.
Bài 1: Số bé nhất cho 6 chữ số là: 100000
Số lẻ bé nhất cho 6 chữ số là: 100001
Mà tổng các chữ số của nó là 24 nên số đó là: 100599
Bài 2: a x 301 mà lớn hơn 2010 nên a x 301 = 2107
a = 2107 : 301
a = 7
Bài 3: 150 < x:3 < 210
150 x 3 < x < 210 x 3
450 < x < 630
Vậy x là: 460; 470; 480; 490; 500; 510; 520; 530; 540; 550; 560; 570; 580; 590; 600; 610; 620
Số gồm 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là 405792.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 405792.
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
152734 | 1 | 5 | 2 | 7 | 3 | 4 | Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư |
243703 | 2 | 4 | 3 | 7 | 0 | 3 | Hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm linh ba |
832753 | 8 | 3 | 2 | 7 | 5 | 3 | Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là 5302948.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5302948
a) Tìm các số trò chục viết vào ô trông để có:
10 × 5 < 210 20 × 5 < 210
30 × 5 < 210 40 × 5 < 210
b) Viết vào ô trống số tròn chục bé nhất để có:
6 × 50 > 290