Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:
- Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực
- 2 từ ghép có nghĩa phân loại:
+ nhỏ: nhỏ bé, nhỏ con.
+ sáng: sáng giá, sáng ngời.
+ lạnh: lạnh giá, lạnh tanh.
- 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp:
+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ xíu.
+ sáng: sáng sủa, sáng lạng.
+lạnh: lạnh nhạt, lạnh toát, lạnh giá, lạnh buốt
-1 từ láy:
+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn
+ sáng: sáng sủa
+ lạnh: lạnh lẽo, lành lạnh
Có thể ghép được 3 từ:
Đó là những từ: nguyên vẹn, nguyên nhân, công nhân.
Trung điểm, trung tâm, trung bình, ...
Trung thành, trung thực. Trung nghĩa, ...
- Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung tâm, trung bình, trung thu, trung tâm,…
- Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung kiên,…
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
nhân loại
vậy thôi à