Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Read the definition and write the words .
1. This person is always doing a lot of work.
=> Hard-working : chăm chỉ / busy: bận rộn
2. This person lik es talking very much.
=> talkative : nhiều chuyện
3. It is a large picture printed on paper and you put on a wall as decoration.
=> Poster: áp phích
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
=> Dictionary: từ điển
5. This person lik es sports and doing sports.
=> Sporty :
1.housewife
2.speaker
3.poster
4.notebook
5.i am thinking
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
People........need to go to hospital very quịckly sometimes go by helicopters. In all parts of the world, helicopters help a lot of people. (
People....
People....Who....need to go to hospital very quịckly sometimes go by helicopters. In all parts of the world, helicopters help a lot of people. ( Who, which, what.)
One computer was bigger than a small bedroom. Now computer can do a lot more things and...There....are some which you can carry in a bag or pick up in one hand. ( There, their, they.)
You can find computers in schools,... At....work and in the home. ( At, in, on.)
Often you want to go on the computer in the evening and you (1)....have.....to wait for your brother, sister, mum or dad to stop working, playing games, or writing to a friend in (2)....different......place. (1. Can, must, have. 2. One, another, different.)
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
People........need to go to hospital very quịckly sometimes go by helicopters. In all parts of the world, helicopters help a lot of people. ( Who, which, what.)
One computer was bigger than a small bedroom. Now computer can do a lot more things and.......are some which you can carry in a bag or pick up in one hand. ( There, their, they.)
You can find computers in schools,.......work and in the home. ( At, in, on.)
Often you want to go on the computer in the evening and you (1).........to wait for your brother, sister, mum or dad to stop working, playing games, or writing to a friend in (2)..........place. (1. Can, must, have. 2. One, another, different.)
1. She practises reading by read books.
⇒ She practises reading by reading books.
2. She often English songs in her free time.
⇒ She often sings English songs in her free time.
3. My sister often writes new words on some pieces of small paper and sks them on the wall in her bedroom.
⇒ My sister often writes new words on some small pieces of paper and sks them on the wall in her bedroom.
4. I often don’t read books at home.
⇒ I never read books at home.
5. My friends usually talk with their foreign friends.
⇒ Ko có lỗi sai.
6. Her hobby is listen to English songs.
⇒ Her hobby is listening to English songs.
7. My daughter wants become an English teacher, so sh studies very hard.
⇒ My daughter wants to be an English teacher, so she studies very hard.
8. How foreign language do you have at school?
⇒ What foreign language do you have at school?
9. He speaks English very good.
⇒ He speaks English very well.
10. She often writes new words in my notebook and reads it aloud.
⇒ She often writes new words in my notebook and reads them aloud.
~ Học tốt ~
7. Who wants to work in the same field later in life?
Helena ,Katja and Paula are want to work in the same field later in life
8. Who likes to have a lot to do at work?
Katja likes to have a lot to do at work
9. Who helps people make decisions at work?
Helena helps people make decisions at work
10. Who works only at the weekend?
Paula works only at the weekend
11. Who prefers to work on Saturday?
Katja prefers to work on Saturday
12. Who has worked in their job for the longest time?
Paula worked for the longest time
13. Who works more in the summer?
Paula works more in the summer
Choose the best one to complete the sentence:
1- What time ________ Ba get up? – He gets up at six.
A- do B- does C- is D- are
2- Every morning, Tam brushes _______ teeth. Then _______ goes to school
A- my / I B- he / his C- his / he D- your / you
3- Where is your classroom? - Well, it’s on the _______ floor.
A. two B- second C- an D- a
4- Which ________ are you in? - 7A.
A- class B- grade C- floor D- school
5- Who is that? - _____________ .
A- It’s my bag. B- It’s an eraser. C- That’s my father D. that’s a pen.
6- Where ___________? - She lives on Tran Hung Dao street.
A- does Lan live B- is Lan live C- do Lan live D-does Lan lives
7- ___________ is this? - It’s a pencil.
A- Who B- How C- What D- Where
8- Are these __________ ? - Yes, they are.
A. a clock B- clocks C- an clock D o’clock
9- How old is Tuan? - ___________________.
A- He’s eleve B- I’m eleven C- He’s fine, Thanks D- She’s eleven.
10- How many _____________ are there in your classroom?
A- desks B- chair C- table D- Ten desks
11- Ba ________ breakfast at six thirty. Then he ________ to school at seven.
A- have / go B- has / go C- have / goes D- has / goes
12- Good afternoon. How are you? - ______________________ .
A- Good afternoon. I’m five. B- Good morning. I’m fine, thanks
C- Good afternoon. I’m fine thanks. D- Good afternoon . I’m eleven.
1- What time ________ Ba get up? – He gets up at six.
A- do B- does C- is D- are
2- Every morning, Tam brushes _______ teeth. Then _______ goes to school
A- my / I B- he / his C- his / he D- your / you
3- Where is your classroom? - Well, it’s on the _______ floor.
A. two B- second C- an D- a
4- Which ________ are you in? - 7A.
A- class B- grade C- floor D- school
5- Who is that? - _____________ .
A- It’s my bag. B- It’s an eraser. C- That’s my father D. that’s a pen.
6- Where ___________? - She lives on Tran Hung Dao street.
A- does Lan live B- is Lan live C- do Lan live D-does Lan lives
7- ___________ is this? - It’s a pencil.
A- Who B- How C- What D- Where
8- Are these __________ ? - Yes, they are.
A. a clock B- clocks C- an clock D o’clock
9- How old is Tuan? - ___________________.
A- He’s eleve B- I’m eleven C- He’s fine, Thanks D- She’s eleven.
10- How many _____________ are there in your classroom?
A- desks B- chair C- table D- Ten desks
11- Ba ________ breakfast at six thirty. Then he ________ to school at seven.
A- have / go B- has / go C- have / goes D- has / goes
12- Good afternoon. How are you? - ______________________ .
A- Good afternoon. I’m five. B- Good morning. I’m fine, thanks
C- Good afternoon. I’m fine thanks. D- Good afternoon . I’m eleven.
athlete