Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4. Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.
Trả lời:
Ông ngoại em năm nay vừa tròn 70 tuổi. Ông là bác sĩ quân y đã từng tham gia hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ. Mái tóc ông bạc phơ, cắt ngắn. Vầng trán ông cương nghị. Ông có đôi tai to, dài như tai Phật. Gương mặt ông phúc hậu, lúc ông cười trông ông rất hiền. Răng ông trắng bóng, chưa rụng một chiếc nào. Bạn bè ông nhiều cụ có bộ râu dài đẹp, nhưng ông thì không để râu. Cặp mắt ông lúc nào cũng mở to, ánh lên tinh anh, dịu dàng. Khi đọc báo, ông mới đeo kính.
c) khuôn mặt hình trái xoan , rất phúc hậu hiền lành
e) dáng người cao , đẹp
a)dài,ngắn,xoăn,thẳng,...
b)tròn,xanh,nâu,...
c)tronf,chữ điền,trái soan,....
d)đen thui,dán nắng ,hăm đen,...
e)thấp , lùn,cao,...
a) - Tả sông, suối, kênh: Dòng sông như một dải lụa trắng hữu tình.
b) - Tả đôi mắt em bé: Đôi mắt bé đen tròn như hai hột nhãn.
c) - Tả dáng đi của người: Chú bé vừa đi vừa nhảy như con chim chích xinh xăn dễ thương.
Người bạn thân đồng hành với tôi đi suốt chặng đường học tập là (tên).Bạn có mái tóc đen óng ánh,mượt mà. Khuôn mặt hình trái xoan rất đáng yêu. Dáng người bạn nhỏ nhắn thon gọn .Đôi mắt đen tuyền như chim bồ câu. Tôi rất yêu người bạn của tôi
- Dòng sông Tiền cuồn cuộn chảy phù sa đục ngầu con nước.
- Mắt bé tròn xoe và sáng long lanh như hai hòn bi ve.
- Bà Hai bước đi những bước liêu xiêu trong ráng chiều chạng vạng.
trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp,...)
trắng trẻo
mịn màng
hồng hào
ngăm đen
bóng bẩy
sáng mịn
cao to,lực lưỡng,vạm vỡ,mảnh khảnh ,mập mạp,mũm mĩm ,dong dỏng
A. thướt tha ; đen nhánh , đen mượt , mượt mà , óng ánh , óng ả , ...
B. trái xoan , thanh tú , bầu bĩnh , đầy đặn , phúc hậu , vuông vức , ...
C. một mí , hai mí , bồ câu , ti hí , linh hoạt , sắc sảo , tinh anh , ...
D. trắng trẻo , trắng nõn nà , mịn màng , căng bóng , nhăn nheo , ....
E. vạm vỡ , mập mạp , lực lưỡng , cao lớn , cân đối , thanh tú , ...
Mầm non được nhân hóa bằng cách dùng những động từ chỉ hành động của người để kể, tả về mầm non.
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)
d) Miêu tả làn da.
(trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
e) Miêu tả vóc người.
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
A) những từ dùng để miêu tả mái tóc:..dài, óng ả, mượt mà, , đen nhánh, lưa thưa
B) những từ miêu tả đôi mắt:...một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy
C) những từ miêu tả khuân mặt:...trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền,
D) những từ miêu tả làn da:..trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì,
E) những từ miêu tả vóc người:...vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối