Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xác định trạng ngữ:
- (1) Dưới bóng tre xanh
- (2) Đã từ lâu đời
- (3) Đời đời, kiếp kiếp
- (4) Từ nghìn đời nay
a, hoàn thành bảng sau và cho biết : trạng ngữ có thể bổ sung cho cau những nội dung gì ?
Nội dung | Đúng | Sai |
1. thời gian diễn ra sự việc | X | |
2. nơi diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
3. nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
4. kết quả của sự việc, sự kiện | ||
5. mục đích của sự việc, sự kiện | X | |
6. tính chất của sự việc, sự kiện | X | |
7. phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện | X | |
8. cách thức diễn ra sự việc, sự kiện | X |
b, xác định trạng ngữ và nội dung thông tin của trạng ngữ bổ sung cho câu trong đoạn trích sau
dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân vày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang. Tre ăn ở với người, đời đời, kiếp kiếp
tre với người như thế đã mấy nghìn năm. Một thế kỉ "văn minh","khai hóa"của thực dân cũng không làm ra được một tấc sắt. tre vẫn phải còn vất vả với người. Cối xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời này, xay năm thóc
Trạng ngữ bổ sung nội dung cho câu:
- Dưới bóng tre xanh: xác định địa điểm.
- đã từ lâu đời :xác định thời gian.
- đời đời kiếp kiếp: xác định thời gian.
- từ nghìn đời nay: xác định thời gian.
- mấy ngìn năm:xác định thời gian.
c, ở mỗi câu có trạng ngữ, em có thể chuyển trạng ngữ sang những vị trí nào trong câu ?
d, chỉ ra công dụng của thành phần trạng ngữ trong các câu dưới đây :
1. Nhưng tôi yêu mùa xuân nhất là vào khoảng sau ngày rằm tháng riêng
=> CHỉ thời gian
Thường thường =>Chỉ thời gian, vào khoảng đó => Thời gian trời đã hết nồm, mưa xuân bắt đầu thay thế cho mưa phùn, không còn làm cho nền trời dùng đục như màu pha lê mờ. Sáng dậy =>Chỉ thời gian, nằm dài nhìn ra cửa sổ thấy những vệt xanh tươi hiện ở trên trời, mình cảm thấy rạo rực một niềm vui sáng sủa. Trên dàn hoa lí=> Nơi chốn, vài con ong siêng năng đã bay đi kiếm nhị hoa. Chỉ độ tám chín giờ sáng=> Thời gian, trên nền trời trong trong => nơi chốncó những làn sáng hồng hồng rung động như cánh con ve mới lột
2. về mùa đông, là bàng đỏ như màu đồng hun
=>Chỉ thời gian
a, Hoàn thành bảng sau và cho biết : trạng ngữ có thể bổ sung cho cau những nội dung gì ?
Nội dung | Đúng | Sai |
1. thời gian diễn ra sự việc | ✔ | |
2. nơi diễn ra sự việc, sự kiện | ✔ | |
3. nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | ✔ | |
4. kết quả của sự việc, sự kiện | ✔ | |
5. mục đích của sự việc, sự kiện | ✔ | |
6. tính chất của sự việc, sự kiện | ✔ | |
7. phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện | ✔ | |
8. cách thức diễn ra sự việc, sự kiện | ✔ |
b, Xác định trạng ngữ:
- Dưới bóng tre xanh
- đã từ lâu đời
- đời đời, kiếp kiếp
- từ nghìn đời nay.
Trạng ngữ bổ sung nội dung cho câu:
- Dưới bóng tre xanh xác định địa điểm.
- đã từ lâu đời xác định thời gian.
- đời đời kiếp kiếp xác định thời gian.
- từ nghìn đời nay xác định thời gian.
c,
Vị trí của trạng ngữ:
- Câu (1): Dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang.
Các trạng ngữ có thể chuyển sang:
• giữa câu: Người dân cày Việt Nam, dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời, dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng, khai hoang.
• cuối câu: Người dân cày Việt Nam dựng nhà, dựng cửa, vỡ ruộng khai hoang dưới bóng tre xanh, đã từ lâu đời.
- Câu (2): Tre ăn ở với người, đời đời, kiếp kiếp.
Các trạng ngữ có thể chuyển sang:
• đầu cầu: Đời đời, kiếp kiếp, tre ăn ở với người.
• giữa câu: Tre, đời dời, kiếp kiếp, ăn ở với người.
- Câu (3): Cối xay tre nặng nề quay, từ nghìn đời nay, xay nắm thóc, trạng ngữ có thể chuyển sang:
• đầu câu: Từ nghìn đời nay, cối xay tre nặng nề quay, xay nắm thóc. • cuối câu: cối xay tre nặng nề quay, xay nắm thóc, từ nghìn đời nay.
d,
Thường thường, vào khoảng đó: chỉ thời gian
Sáng dậy: chỉ thời gian
Trên giàn hoa thiên lí: chỉ nơi chốn
Chỉ độ tám chín giờ sáng: chỉ thời gian
Trên nền trời trong trong: chỉ nơi chốn
Về mùa đông: chỉ thời gian
Nội dung | Đúng | Sai |
1. Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
2. Nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
3. Nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
4. Kết quả của sự việc, sự kiện | X | |
5. Mục đích của sự việc, sự kiện | X | |
6. Tính chất của sự việc, sự kiện | X | |
7. Phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện | X | |
8. Cách thức diễn ra sự việc, sự kiện |
a, hoàn thành bảng sau và cho biết: trạng ngữ có thể bổ sung cho câu những nội dung gì ?
nội dung | đúng | sai |
thời gian diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | X | |
kết quả của sự việc, sự kiện | X | |
mục đích của sự việc,sự kiện | X | |
tính chất của sự việc, sự kiện | X | |
phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện | X | |
cách thức diễn ra sự việc, sự kiện | X |
Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Kết quả diễn ra sự việc, sự kiện | S |
Mục đích diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Tính chất diễn ra sự việc, sự kiện | S |
Phương tiện diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Cách thức diễn ra sự việc, sự kiện | Đ |
Nội dung | Đúng | Sai |
Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện | x | |
Nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện | x | |
Nguyên nhân diễn ra sự việc, sự kiện | x | |
Kết quả của sự việc, sự kiện | x | |
Mục đích của sự việc, sự kiện | x | |
Tính chất của sự việc, sự kiện | x | |
Phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện | x | |
Cách thức diễn ra sự việc, sự kiện | x |
Nội dung |
Đúng |
Sai |
Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện |
x |
|
Nơi chốn diễn ra sự việc ,sự kiện |
x |
|
Nguyên nhân diễn ra sự việc ,sự kiện |
x |
|
Kết quả của sự việc,sự kiện |
x |
|
Mục đích của sự việc,sự kiện |
x |
|
Tính chất của sự việc,sự kiện |
x |
|
Phương tiện tiến hành sự việc,sự kiện |
x |
|
Cách thức diễn ra sự việc,sự kiện |
x |
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
Thời gian diễn ra sự việc, sự kiện |
Đ |
|
Nơi chốn diễn ra sự việc ,sự kiện |
Đ |
|
Nguyên nhân diễn ra sự việc ,sự kiện |
S |
|
Kết quả của sự việc,sự kiện |
Đ |
|
Mục đích của sự việc,sự kiện |
S |
|
Tính chất của sự việc,sự kiện |
S |
|
Phương tiện tiến hành sự việc,sự kiện |
S |
|
Cách thức diễn ra sự việc,sự kiện |
Đ |
trạng ngữ có thể bổ sung:
- thời gian diễn ra sự việc, sự kiện
- nơi chốn diễn ra sự việc, sự kiện
-nguyên nhân diễn ra sự kiện, sự việc
- mụch đích của sự việc, sự kiện
-phương tiện tiến hành sự việc, sự kiện
-cách thức diễn ra sự việc, sự kiện.
b) Dưới bóng tre xanh: xác định địa điểm
Đã từ lâu đời: xác định thời gian
Đời đời, kiếp kiếp: xác định thời gian
Từ nghìn đời nay: xác định thời gian