Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I have a box of milk in my kitchen. (Tôi có 1 hộp sữa trong bếp.)
I have a bottle of oil in my kitchen. (Tôi có 1 chai dầu ăn trong bếp.)
Ask another group:
A: What did you do to help our community?
(Các bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)
B: Yesterday, we cleaned up the street.
(Hôm qua, chúng tôi đã quét dọn đường phố.)
A: What did you do to help our community?
(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)
B: Last week, we volunteered at a soup kitchen.
(Tuần trước, chúng tôi đã làm tình nguyện ở quán ăn cho người nghèo.)
A: What did you do to help our community?
(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)
B: Two weeks ago, we planted flowers.
(Hai tuần trước, chúng tôi đã trồng hoa.)
A: What did you do to help our community?
(Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng?)
B: Last month, we taught poor children.
(Tháng trước, chúng tôi đã dạy trẻ em nghèo.)
1. Nga: What's your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Linh: It's spring rolls.
(Là chả giò / nem rán.)
Nga: When do you usually have it?
(Bạn thường có món đó khi nào?)
Linh: I usually have it in the dinner.
(Tôi thường ăn nó vào bữa tối.)
2. Linh: What's your favourite food?
(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
Nga: It's bun dau mam tom.
(Đó là bún đậu mắm tôm.)
Linh: When do you usually have it?
(Bạn thường ăn món đó khi nào?)
Nga: I usually have it in the lunch.
(Tôi thường có vào bữa trưa.)
A: Hey! Do you want to go to the movies on Monday evening?
(Này, bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ Hai không?)
B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my English book report.
(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm báo cáo sách tiếng Anh.)
A: Hey! Do you want to go to the mall on Tuesday?
(này, bạn có muốn đi trung tâm thương mại vào thứ Ba không?)
B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to finish my Art project.
(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải hoàn thành dự án Mỹ thuật.)
A: Hey! Do you want to play badminton on Wednesday?
(Này, bạn có muốn chơi cầu lông vào thứ Tư không?)
B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to give my History presentation.
(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm thuyết trình lịch sử.)
A: Hey! Do you want to go to the zoo on Thursday?
(này, bạn có muốn đi sở thú vào thứ Năm không?)
B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to study for the Geography test.
(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải học cho bài kiểm tra địa lý.)
A: Hey! Do you want to go out on Friday?
(hey, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào thứ Sáu không?)
B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my Physics homework.
(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm bài tập về nhà môn Vật lý.)
A: Hey! Do you want to go shopping mall on Saturday evening?
(Này, bạn có muốn đi mua sắm vào tối thứ Bảy không?)
B: Sure. I’m free.
(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)
A: Hey! Do you want to go out on Sunday?
(Này, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào Chủ nhật không?)
B: Sure. I’m free.
(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)
3. Come in and have a seat, please.
2. Thanks. oh, what a nice living room!
4. It's very kind of you to say so. How about a drink?
6. Yes, I'd love some. Where's your room?
1. It's over there. Let's see my room.
5. Oh, it's so bright. What nice colors! Pink is my favorite color.
10. Would you like to see the rest of the house?
12. Of course.
7. This is the bathroom and that's the kitchen.
9. What a modern kitchen! It has everything.
11. Yes, it has a new refrigerator and a new dishwasher.
8. What a lovely house!
bài 1:Hãy đọc đoạn văn rồi trả lời những câu hỏi bên dưới:
Mr and Tuan are famous doctors. They live in a house in Ha Noi. It is big house in the centre of the city. Everything in the house is modern and expensive. There is a small flower garden in front of the house. It looks very nice. There are five rooms in the house: a living room, two bed rooms, a bathroom and a kitchen. All room has a sink, a and a shower. The living room is expensive but the kichen is much more modern and expensive. It has everything: washing machine, dryer, refrigerator, dishwasher, electric stove, dinning table and TV set. The kitchen is the most expensive.Mrs. Tuan lives the kitchen best.
1.Where is Mr. Tuan's house? => Mr.Tuan's house is in Ha Noi.
2.Is his house bad or good? => His house is good.
3.How many rooms are there in his house? => There are five rooms in his house.
4.What is there in front of the house? => There is a small flower garden in front of the house.
5.Are all the rooms small and dirty? => No, there aren't
6.What is in the barthroom? => There's a sink and a shower
7.What is in the kitchen? => There's washing machine, dryer, refrigerator, dishwasher, electric stove, dinning table and TV set.
8.Which is more expensive: the living room or the kichen? => The kitchen is more expensive.
9.Which room is the most modern of the house? => The kitchen is the most modern of the house.
10.Which room does Mrs. Tuan like best? => He likes the kitchen best.
bài 2: Điền a lot of, a few, a little,much,many vào chỗ trống
1.My elder sister has__a little_____money
2.Lan is very hungry. She has__much_____time to go work in time
3.Hoa is very unhappy because she doesn't have___any____friends
4.Can I ask you___any_____questions?
5.I want to take___a lot of______photoraphs at the party
6.Mr. Nam always drinks__a lot of_______tea in the morning
7.There aren't____any______guests at the party
8.There are__many________book shops in this town
9.Is there___any________fish in the fridge?
10.Lan doesn't spend_____much______time on studying English
bài 3: Mỗi câu sau có 1 lỗi sai hãy sửa lại cho đúng
1.Nga lives on 52 Le Trung Dinh street => at
2.Where we will tomorrow evening? => will we
3.What is your number telephone? => telephone number
4.Nam's birthday is at December => in
5.How wide is it from your house to the bus stop? => far
6.Nam and Minh often goes fishing in their free time => go
7.Mai likes English but she don't like history => doesn't
8.Do people in your town go to work on bicyle? => by
9.What is her birth of date? => date of birth
10.How is the weather like today in Viet Nam? => What
bài 2: Điền a lot of, a few, a little,much,many vào chỗ trống
1.My elder sister has_a little_money
2.Lan is very hungry. She has__many_____time to go work in time
3.Hoa is very unhappy because she doesn't have__any_____friends
4.Can I ask you_many___questions?
5.I want to take_a lot of__photoraphs at the party
6.Mr. Nam always drinks_much__tea in the morning
7.There aren't___any___guests at the party
8.There are_a few__book shops in this town
9.Is there__a lot of_____fish in the fridge?
10.Lan doesn't spend__any___time on studying English
A: Let’s make lemon pancakes. What do we need?
(Hãy cùng làm bánh kếp chanh. Chúng ta cần gì?)
B: We need some spaghetti.
(Chúng ta cần một ít mì ống.)
A: How much do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu?)
B: We need 200 grams of spaghetti.
(Chúng ta cần 200g mì ống.)
A: How many onions do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu hành?)
B: We need 1 onion.
(Chúng ta cần 1 củ hành.)
A: How much oil do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu dầu ăn?)
B: We need 3 tablespoons of oil.
(Chúng ta cần 3 thìa dầu ăn.)
A: How many beans do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu đậu?)
B: We need 350 grams of beans.
(Chúng ta cần 350g đậu.)
A: How many tomatoes do we need?
(Chúng ta cần bao nhiêu cà chua?)
B: We need 3 tomatoes.
(Chúng ta cần 3 quả cà chua.)
B: Where did you go in Scotland?
(Bạn đã đi đâu ở Scotland.)
A: We went to Edinburgh.
(Chúng tôi đã đi Edinburgh.)
B: What did you do there?
(Bạn đã làm gì ở đó?)
A: We went to Edinburgh Castle and Holyrood Park.
(Chúng tôi đã đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)
B: What did you buy there?
(Bạn đã mua gì ở đó?)
A: I bought some souvenirs.
(Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.)
B: What did you eat ?
(Bạn đã ăn những gì?)
A: I ate Scotch pie and Scottish breakfast. It’s good.
(Tôi đã ăn bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland. Nó rất ngon.)
Scotland | |
Go? (đi đâu) | Edinburgh |
Do? (làm gì?) | went to Edinburgh Castle and Holyrood Park ( đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.) |
Buy? (mua gì?) | some souvenirs (một số đồ lưu niệm) |
Eat? (ăn gì?) | Scotch pie and Scottish breakfast (bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland.) |
I: Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hoàn chỉnh
1: It's over there.Let's see my room
2: Thanks.Oh,what a nice living room
3: Come in and have a seat , please
4: It's very kind of you to say so. How about a drink
5: Oh . It's so bright . What nice color! Oink is my favorite color
6: Yes , I'd love some.Where is your room?
7: This is the bathroom and that is the kitchen
8: What a lovely house !
9; What a modern kitchen ! It has everything
10: Would you like to see the rest of the house?
11: Yes,it has a new refrigerator and a new dishwasher
12: Of course
3-2-4-6-1-5-10-12-7-9-11-8
I. Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại hoàn chỉnh
3. Come in and have a seat, please
2. Thanks. Oh, what a nice living room!
4. It's very kind of you to say so. How about a drink?
6. Yes, I'd love some. Where is your room?
1. It's over there. Let's see my room
5. Oh. It's so bright. What nice color! Pink is my favorite color
10. Would you like to see the rest of the house?
12. Of course
7. This is the bathroom and that is the kitchen
9. What a modern kitchen! It has everything
11. Yes, it has a new refrigerator and a new dishwasher
8. What a lovely house!
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a bag of rice. (Tôi có 1 túi gạo.)
A: Where is the bag of rice? (Túi gạo ở đâu?)
B: The bag of rice is in the bottom cupboard. (Túi gạo được đặt ở đáy tủ.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a bag of flour. (Tôi có 1 túi bột mì.)
A: Where is the flour? (Bột mì ở đâu?)
B: The flour is on the top cupboard. (Bột mì ở trên mặt tủ.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a bottle of oil. (Tôi có 1 chai dầu ăn.)
A: Where is the oil? (Dầu ăn ở đâu?)
B: The oil is on the cupboard. (Dầu ăn ở trên tủ.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a carton of eggs. (Tôi có 1 hộp trứng.)
A: Where are the eggs? (Trứng ở đâu?)
B: The eggs are in the fridge. (Trứng ở trong tủ lạnh.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a can of beans. (Tôi có 1 hộp đỗ.)
A: Where are the beans? (Đỗ ở đâu?)
B: The beans are on the table. (Đỗ ở trên bàn.)